1. was
2. was
3. were
4. was ( có chữ an là số ít nên dùng was)
5. were ( children là danh từ số nhiều)
6. was
7. wasn't
8. weren't
9. wasn't
10. weren't
11. were your friends
12. were
13. Was she absent yesterday? ( đảo từ was lên trước do là câu hỏi)
14. What was the weather like yesterday?
15. Where was she yesterday?
She was at home.
B) 1. walked
2. arrived
3. taught ( dạng bất quy tắc)
4. met ( dạng bất quy tắc)
5. had ( dạng bất quy tắc)
6. took ( dạng bất quy tắc)
7. drank ( dạng bất quy tắc)
8. didn't go ( dang bất quy tắc)
9. didn't receive
10. didn't live
11. wore ( bất quy tắc)
12. What did you do yesterday morning?
13. Did Ba teach Liz Vietnamese last year?
14. Did my grandparents watch TV last night?
15. Where did you go yesterday?
16. stayed
17. did ( bất quy tắc)
18. Why did you leave the party early yesterday?
19. What time did you finish your lessons last night?
20. Where did you go last Monday?
Vote + Tim + Xin hay nhất nha bạn, năm nỉ bạn luôn, cảm ơn nhiều.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK