1. isn't she
2. aren't we
3. haven't you
5. do they
6. aren't they
7. did her
8. couldn't he
9. won't he
10. aren' t I
11. is he
12. am I
13. did it
14. should you
15. do you
16. doesn't she
17. isn't there
18. didn't he
19. hasn't it
20. isn't it
21. aren't I
22. haden't you
23. didn't they
24. would you
25. won't he
26. won't htay
27. haden't she
28. will it
29. shoulden't they
30. aren't I
31. isn't it
32. isn't it
33. haven't you
34. didn't they
35. isn't that
36. isn't it
37. have you
38. aren't I
39. woulden't you
40. woulden't you
đây
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK