`1.` train /eɪ/
`2.` seatbelt /e/
`3.` mistake /eɪ/
`4.` helmet /e/
`5.` way /eɪ/
`6.` left /e/
`7.` head /e/
`8.` station /eɪ/
`9.` helicopter /e/
`10.` paverment /eɪ/
`11.` sail /e/
`12.` safety /eɪ/
`13.` railway /eɪ/
`14.` brake /eɪ/
`15.` pedestrain /e/
`16.` healthy /e/
`17.` plane /eɪ/
`18.` great /eɪ/
`19.` record /e/
`20.` said /e/
1. train /eɪ/: đoàn tàu
2. seatbelt /e/: dây an toàn
3. mistake /eɪ/: lỗi lầm
4. helmet /e/: mũ bảo hiểm
5. way /eɪ/: con đường
6. left /e/: bên trái
7. head /e/: đầu
8. station /eɪ/: trạm
9. helicopter /e/: trực thăng
10. paverment /eɪ/: vỉa hè
11. sail /eɪ/: chèo
12. safety /eɪ/: an toàn
13. railway /eɪ/: đường sắt
14. brake /eɪ/: phanh
15. pedestrain /e/: người đi bộ
16. healthy /e/: khỏe mạnh
17. plane /eɪ/: máy bay
18. great /eɪ/: tuyệt
19. record /e/: kỉ lục
20. said /e/: nói (dạng V2)
Vì bài này chỉ dựa vào vốn hiểu biết của mình nên mình chỉ giải nghĩa thôi nhé
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK