Đáp án:
1. There used to (be) ___be____a big tree in front of her house
Giải thích:
Cấu trúc: used to + V-inf
-> Chỉ thói quen, việc từng làm ở quá khứ.
2. He (watch) ___will be watching____ an important football match at 7.00 tomorrow evening.
Giải thích:
7.00 tomorrow evening: Dấu hiệu thì Tương lai tiếp diễn.
Cấu trúc: S + will + be + V-ing
3. He (lean) _____has learnt______ how to play the piano since he was 5.
Giải thích:
Hiện tại hoàn thành + since + Quá khứ đơn.
Cấu trúc: S + have/ has + V3/V-ed
4. Jam (visit) ____will visit______ his parents next month.
Giải thích:
Next month: Dấu hiệu Tương lai đơn
Cấu trúc: S + will + V
5. At 8.00 tomorrow, we (lie)__will be lying_____ on the beach
Giải thích:
At 8.00 tomorrow: Dấu hiệu Tương lai Tiếp diễn.
Cấu trúc: S + will + be + V-ing.
My sister (tutor) ____tutors______children from poor families twice a week.
Giải thích:
Twice a week: Dấu hiệu Hiện tại đơn.
Cấu trúc: S + V/V-s/V-es
1 He is so young. His acting is excellent.
=> Although he is so young, his acting is excellent.
Dịch: Tuy anh ấy còn rất trẻ nhưng diễn xuất của cậu ấy rất xuất sắc.
2 They will build a new restaurant in this area next month.
=> A new restaurant will be built in this area next month.
Cấu trúc: Bị động ở tương lai.
S + will be + V3 (+ by Sb/ O)
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
#Tiểu Khôn
`1.` be
`-` Cấu trúc: used to + V(nguyên thể): đã từng
`2.` will be watching
`-` Dấu hiệu: at 7.00 tomorrow evening `->` Thì tương lai tiếp diễn
`-` Công thức:
$(+)$ S + will + be + V_ing
`3.` has learned
`-` Dấu hiệu: since + QKĐ `->` Thì hiện tại hoàn thành
`-` Công thức:
$(+)$ S + have/has + V(pp)
`4.` will visit
`-` Dấu hiệu: next month `->` Thì tương lai đơn
`-` Công thức:
$(+)$ S + will + V
`5.` will be lying
`6.` tutors
`-` Dấu hiệu: twice a week `->` Thì hiện tại đơn
`-` Công thức:
$(+)$ S + V(s/es)
Bài 3: Chuyển câu
`1.` Although she is so young, her acting is excellent.
`-` Although + clause, clause
`2.` A new restaurant will be built in this area (by them) nexxt month.
`-` Bị động:
$(+)$ S + will + be + V(pp) + (by O)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK