IV
1.B
2.A
3.A
4.B
5.A
6.A
7.C
V/1.going
2.reading
3.meeting
4.go
5.meeting
6.talking
7.playing
8.fix
9.learning
10.to repair
11.study
12.meet
13.learn
14.watching
15.reading
16.doing
17.get
IV.
1. B (Dislike + Ving: 1 thói quen ổn định, dislike + to _V: tình huống nhất thời)
2. A
3. B
4. A
5. A
6. A
32. B
III.
Sau in, at, about, enjoy, be used to, love dùng V-ing,
Sau will, can, let's dùng V nguyên mẫu,
Sau would like, want dùng to_V.
1. to go
2. reading
3. to meet
4. go
5. to meet
6. talking
7. playing
8. fixing
9. learning
10. to repair
11. study
12. meet
13. learning
14. watching
15. reading
16. doing
17. getting
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK