* Đây là bài chia động từ ở thì quá khứ đơn vì có dấu hiệu là
+) yesterday : ngày mai
+) last + khoảng thời gian : cuối cùng + ...
+) ago : trước kia
+) When I was +... : Khi tôi đã + ...
$\Longrightarrow$ thì quá khứ đơn
$------------------------------$
* Cách dùng :
- Thì quá khứ đơn diễn tả 1 hành động hoặc 1 chuỗi các sự việc đã xảy ra trong quá khứ
$-------------------------------$
* Công thức
Với động từ tobe
(+) S + was / were + ..
(-) S + was not / were not + ..
(?) was / were + S + ...
I / He / She / It / danh từ số ít + was
You / we / they / danh từ số nhiều + were
Với động từ thường
(+) S + V2 + ...
(-) S + did not + V + ..
(?) did + S + V + ...
$-------------------$
* Chỉ cần áp dụng những kiến thức trên thì ko cần dịch hay gì vẫn làm đc bài này .
Đáp án + Giải thik các bước giải
$39)$ $\longrightarrow$ did he do
$40)$ $\longrightarrow$ did you do
$41)$ $\longrightarrow$ did you go
$42)$ $\longrightarrow$ did he have
$43)$ $\longrightarrow$ did his uncle take
$44)$ $\longrightarrow$ did Liz buy
$45)$ $\longrightarrow$ did they put
$46)$ $\longrightarrow$ did they eat
$47)$ $\longrightarrow$ wore
$48)$ $\longrightarrow$ taught
$49)$ $\longrightarrow$ did Bad and Tan remenber
$50)$ $\longrightarrow$ did Nam return
$51)$ $\longrightarrow$ went
$52)$ $\longrightarrow$ was
$53)$ $\longrightarrow$ did you go
$54)$ $\longrightarrow$ did not go
$55)$ $\longrightarrow$ met
$56)$ $\longrightarrow$ bought
$57)$ $\longrightarrow$ left
$58)$ $\longrightarrow$ what did you do yesterday
$59)$ $\longrightarrow$ began
$60)$ $\longrightarrow$ was
$61)$ $\longrightarrow$ was not
$62)$ $\longrightarrow$ wore
$63)$ $\longrightarrow$ were
$64)$ $\longrightarrow$ did you go
$65)$ $\longrightarrow$ were
$66)$ $\longrightarrow$ Where did he go yesterday
$#IdolTikTok$
Đáp án:
`39.` did/ do
`-` Có "yesterday" dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`-` Mà khi động từ ở dạng câu hỏi nên động từ được chia ở dạng nguyên mẫu
`+` Cấu trúc: Did + S + V(động từ nguyên mẫu)..?
`40.` did/ do (tương tự câu 39)
`41.` Did/ go (tương tự câu 39)
`42.` Did/ have (tương tự câu 39)
`43.` Did / take (tương tự câu 39)
`44.` Did/ buy (tương tự câu 39)
`45.` Did /put (tương tự câu 39)
`46.` Did /eat (tương tự câu 39)
`47.` wore
`-` Có "yesterday" dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + V(ed/V2)
`48.` taught
`-` Có "last week" dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`49.` Did/ remember (tương tự câu 39)
`50.` Did /return (tương tự câu 39)
`51.` went
`-` Có "last Monday" dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`52.` was
`-` Có "last night" dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`-` Chủ ngữ của nó là I(số ít) nên tobe chia ở dạng 2 (was)
`53.` did / go (tương tự câu 39)
`54.` didn't go
`-` Có "last weekend" dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + didn't + V(động từ nguyên mẫu)
`55.` met
`-` Có "3 years ago" dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`56.` bought
`-` Chia ở dạng thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + Ved/V2
`57.` left
`-` Có "last week" dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`58.` What did you do (tương tự câu 39)
`59.` began
`-` Có "3 years ago" dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`60.` was
`-` Có "last week" dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`-` Chủ ngữ của nó là số ít nên `=>` tobe chia ở dạng 2 (was)
`61.` wasn't
`-` Có "yesterday" dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`-` Chủ ngữ của nó là tên 1ng (số ít) nên `=>` tobe chia ở dạng 2 (was) và thêm not đằng sau
`62.` wore
`-` Có "last week" dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`63.` were
`-` Có "yesterday" dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`-` Chủ ngữ của nó là số nhiều nên `=>` tobe chia ở dạng 1 (were)
`64.` Did you go (tương tự câu 39)
`65.` were (tương tự câu 63)
`66.` Where did he go (tương tự câu 39)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK