Trang chủ Tiếng Việt Lớp 4 Bài 20. Em hãy tìm các danh từ thuộc các...

Bài 20. Em hãy tìm các danh từ thuộc các trường từ vựng sau: a. Thời gian b. Cây cối c. Đồ dùng học tập Bài 21. Cho đoạn văn sau: Nơi đây cất lên những tiếng c

Câu hỏi :

Bài 20. Em hãy tìm các danh từ thuộc các trường từ vựng sau: a. Thời gian b. Cây cối c. Đồ dùng học tập Bài 21. Cho đoạn văn sau: Nơi đây cất lên những tiếng chim ríu rít. Chúng từ các nơi trên miền Trường Sơn bay về. Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ đang chao lượn, bóng che rợp mặt đất. Mỗi lần đại bàng vỗ cánh lại phát ra những tiếng vi vu vi vút từ trên nền trời xanh thẳm, giống như có hàng trăm chiếc đàn đang cùng hoà âm. Bầy thiên nga trắng muốt chen nhau bơi lội… (trích Chim rừng Tây Nguyên) a. Tìm những danh từ, động từ, tính từ có trong đoạn văn trên. b. Phân loại các danh từ tìm được thành hai nhóm: danh từ chung, danh từ riêng. c. Đặt câu ghép với một trong các tính từ đã tìm được.

Lời giải 1 :

$\textit{ Bài 20.}$

`+`Danh từ chỉ thời gian: giờ, phút, giây,...

`+`Danh từ chỉ cây cối: sầu riêng, chè, ổi, xoài,...

`+`Danh từ chỉ đồ dùng học tập: bút, vở, sách, thước, cặp,...

$\textit{ Bài 21.}$

`a``)`

`+`Danh từ: chim, chúng, Trường Sơn, chim đại bàng, chân, mỏ, bóng, cánh, nền trời, chiếc đàn, thiên nga.

`+`Động từ: cất lên, bay, chao lượng, vỗ, chen nhau, bơi lội.

`+`Tính từ: ríu rít, vàng, đỏ, xanh thẳm, vi vi, trắng muốt

`b``)`

`+`Danh từ chung: chim, chúng, chim đại bàng, chân, mỏ, bóng, cánh, nền trời, chiếc đàn, thiên nga.

`+`Danh từ riêng: Trường Sơn

`c``)`

`-`Đặt câu với tính từ:

Đằng xa, tiếng chim muông ríu rít như đang đón chào ngày mới.

Thảo luận

Lời giải 2 :

câu 20

a,năm ,tháng, ngày

B, cây dừa,dứa,bơ

C,bút,thước,vở

Câu 21

Danh từ : tiếng chim, miền, Trường Sơn, chim, đại bàng, chân, mỏ, bóng, mặt, đất, đại bàng, cánh, nền trời, chiếc đàn, âm, bầy, thiên nga. Động từ : cất lên, bay, chao lượn, vỗ, phát, chen, bơi lội, che. Tính từ : ríu rít, vàng, đỏ, rợp, vi vu vi vút, xanh thẳm, trắng muốt.

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK