$\textit{ Bài 20.}$
`+`Danh từ chỉ thời gian: giờ, phút, giây,...
`+`Danh từ chỉ cây cối: sầu riêng, chè, ổi, xoài,...
`+`Danh từ chỉ đồ dùng học tập: bút, vở, sách, thước, cặp,...
$\textit{ Bài 21.}$
`a``)`
`+`Danh từ: chim, chúng, Trường Sơn, chim đại bàng, chân, mỏ, bóng, cánh, nền trời, chiếc đàn, thiên nga.
`+`Động từ: cất lên, bay, chao lượng, vỗ, chen nhau, bơi lội.
`+`Tính từ: ríu rít, vàng, đỏ, xanh thẳm, vi vi, trắng muốt
`b``)`
`+`Danh từ chung: chim, chúng, chim đại bàng, chân, mỏ, bóng, cánh, nền trời, chiếc đàn, thiên nga.
`+`Danh từ riêng: Trường Sơn
`c``)`
`-`Đặt câu với tính từ:
Đằng xa, tiếng chim muông ríu rít như đang đón chào ngày mới.
câu 20
a,năm ,tháng, ngày
B, cây dừa,dứa,bơ
C,bút,thước,vở
Câu 21
Danh từ : tiếng chim, miền, Trường Sơn, chim, đại bàng, chân, mỏ, bóng, mặt, đất, đại bàng, cánh, nền trời, chiếc đàn, âm, bầy, thiên nga. Động từ : cất lên, bay, chao lượn, vỗ, phát, chen, bơi lội, che. Tính từ : ríu rít, vàng, đỏ, rợp, vi vu vi vút, xanh thẳm, trắng muốt.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK