1 won't you ( vì phía trước là câu khẳng định )
2 isn't it ( vì phía trước là câu khẳng định)
3 wasn't he ( vì phía trước là câu khẳng định)
4 did we ( vì phía trước là câu phủ định )
5 aren't you ( vì phía trước là câu khẳng định/ dùng aren't vì đây là hiện tại đơn work có s)
6 am not i ( vì phía trước là câu khẳng định)
7 won't she ( vì phía trước là câu khẳng định/ let's luôn đổi về thành will)
8 will she ( vì phía trước là câu phủ định )
9 isn't they ( nothing là chỉ phủ định vì " no " )
10 hasn't she ( vì phía trước là câu khẳng định)
Ex3
1 invnetion ( vì phía trc là 1 tính từ)
2 creative
3 dissapointiong ( vì phía trc là 1 trạng từ )
4 exciting ( vì felt là từ chỉ cảm thán)
5 action
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK