23.There have been many___ in the field of telecommunications. (innovate)→innovation
Many + với danh từ
24. I love her voice. She always speaks to me____(soft)→softly
Bổ nghĩa cho cụm từ trước nó
25. Mr.Brown is a famous____ in the town (environmental)→environmentalist
Sau tính từ là danh từ
26. Banh chung is a kind of____rice cake (stick).→sticky
Tính từ đứng trước danh từ
27. Everyone loves him because he is____to others.(help)→helpful
Sau tobe +Adj
28. It's not easy to memorise all new words you come across when reading (memory)→to memory
Sau it's not easy +to V
23. innovation
24. softly
25. environmentalist
26. sticky
27. helpful
28. to memorize
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK