1. will build (build overpasses: xây cầu vượt)
2. will be (trước very+adj cần tobe)
3. will learn (learn to+Vinf: học cách làm việc gì đó)
4. will produce (ta có cụm từ produce electricity: tạo ra điện)
5. will commute (sau đó là by+phương tiện nên chỗ trống cần điền động từ mang nghĩa di chuyển)
6. will be (there+tobe+N: có thứ gì đó)
7. will have (have a car crush: bị tai nạn do cán xe ô tô)
8. will not become (become stuck in the gridlock: bị kẹt trong tắc đường)
9. will see (do có cụm từ "in the sky" nên ta có thể dùng từ "see": thấy)
10. will live (live in outer space: sống ngoài vũ trụ)
Do đề yêu cầu sử dụng động từ khiếm khuyết "will" nên ta áp dụng thì tương lai đơn:
(+) S+will+Vinf+...
(-) S+won't+Vinf+...
(?) Will+S+Vinf+...
$\text{1}$ will build ( build : xây dựng )
$\text{2}$ will become ( become : trở thành )
$\text{3}$ will learn ( learn : học - learn to do sth : học để làm j )
$\text{4}$ will produce ( produce : sản xuất )
$\text{5}$ will commute ( commute : giao hoán )
$\text{6}$ will be
$\text{7}$ will have ( have : có )
$\text{8}$ won't be
$\text{9}$ will see ( see : nhìn )
$\text{10}$ will live ( live : sống )
→ S + will + V-inf + O
→ S + will not (won't) + V-inf + O
→ Will + S + V-inf + O ?
$\text{@Zyy}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK