Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp: tài chính, tài giỏi, tài khoản, tài nguyên, hiền tài, tài trí, tài nghệ, tài ba, tài trợ, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa.
- Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường” : tài giỏi, tài năng, tài hoa, tài trí, tài nghệ, tài ba, hiền tài, tài đức
- Tài có nghĩa là “tiền của” : tài chính, tài khoản, tài nguyên, tài trợ, tài sản
- Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường” : tài giỏi,tài trí,tài nghệ,tài ba,tài đức,tài năng,tài hoa
- Tài có nghĩa là “tiền của” : tài chính,tài khoản,tài nguyên,hiền tài,tài trợ,tài sản,
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK