1. We (speak)_____speak_______ to some American tourists.
2. She (receive)____receives________ a lot of gifts on her birthay.
`->` She : số ít ; a lot of : nhiều
3. Lan (buy)_____bought_______ a yellow cap, and she (wear)____wears_______ it all day
4. I (be)_____have been_______ in Ho Chi Minh city for one week
`->` Dựa vào từ for one week `=>` $QKĐ$
5. He (return)______return______ to America for a short visit.
6. My teacher (teach)_____teaches______ me to love animals.
7. They (be)_____are____ very happy in Viet Nam in spring festival.
`->` You / were / they + are
8. Mr.Phat (drink)_____drinks_________ coffee every morning.
9. Nguyen (go)____went______to visit his old teacher yesterday evening.
`->` Yesterday : hôm qua ( $QKĐ)
`->` Go `=>` went
Chúc bạn học tốt !
@tranlatuduy
1. are speaking
Công thức: S (Chủ ngữ số nhiều) + am/are + v-ing
2. received
Công thức: S + v2/ed + ở (object)
3. bought/wears
She là chủ ngữ số ít nhà
4. have been
Do có for nên là thì hiện tại hoàn thành nha
S + have/has + v3/ed + ở
5. has returned
Do có for nên bạn sử dụng thì hiện tại hoàn thành nha
6. taught
7. were
8. drinks
Do có every morning nên bạn sử dụng thì hiện tại đơn nha.
S (chủ ngữ số ít) + v(s/es)
9. went
Do có yesterday nên bạn sử dụng thì quá khứ đơn nha
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK