3
20, had joined
21, was having
22, had sold
23, did (they) visit
24, came; was talking
25, was lying; heard
26, rained; was sleeping
27, was planting; was changing
28, arrived; had waited
29, had done; worked
30, was looking; started (to feel…); took
31, sent; had received
32, met
33, had visited
34, had worked; began
35, had washed; began
36, got; had started
37, had admitted
38, hit; was using; hurt
Was reading; heard; went; turned; held; listened; realized; was chewing
4
1, to be fooled
2, being photographed
3, being invited
4, catching
5, from being published
6, Being searched
7, to do
8, to be included
9, having involved
10, being taken
11, being seen
4.
1.to be fooled
2.being photographed
3.being invited
4.catching
5.from being published
6.being searched
7.to do
8.to be included
9.having involved
10.being taken
11.being seen
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK