Bài 5:
1.Lỗi are , sửa is
2.Lỗi today, sửa this
3. sure
4.sure
5. ko bik
6.Lỗi found,sửa say
7.ssure
Ex4. 8.stunning 9.exhausting 10.alarming 11.satisfied 12.pleased 13.intrigued 14.insulted 15.disturbed 16.freeezing 17.welcome(ing) 18.distracted 19.convincing 20.relaxed Ex5 .1.X ( fascinated -> FASCINATING )
2.X ( I embarrassed -> I was embarrassed )
3.V
4.X (Welcoming=>Welcomed )
5.X (Bored=>Boring )
6.V
7.X (am=>Was)
8.V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK