`1.` is playing
`2` is watching
`3.` is doing
`4.` am eating
`5.` are sitting
`6.` am not writing
`7.` is not going
`=>` today là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn
`8.` are not having
`=>` today là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn
`9.` is not winning
`10.` are driving
`=>` now là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn
`11.` Are they reading
`12.` Are you learning
`13.` Is Helen writing
`14.` Is Sarah playing
`15.` are not playing
`16.` are playing
`17.` is sitting
`18.` am not wearing
`19.` is not standing
`20.` am not writing
`----------------->`
`@` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn ( present continuous tense )
`( + )` S + am/ is/ are + V-ing + O
`( - )` S + am/ is/ are not + V-ing + O
`( ? )` Am/ Is/ Are + S + V-ing + O?
`=>` Đối với chủ từ I `->` Dùng am
`=>` He, she, it `->` Dùng is
`=>` We, you, they `->` Dùng are
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK