My mother is a good (1)__cook __ and she can make a lot of delicious. She also (2) __teaches/taught ____my brother and me how to cook. Now we can make different Vietnamese dishes (3) ___such_ as fried beef, spring rolls, vegetable soup, pho, etc. In addition, we've leamt how to make pizza, lasagne, sushi, and curry. My brother's (4) __favourite___ dish is lasagne while I like pho and spring rolls
the (5) ___ best/most__. At the moment, my mother is teaching us how to bake.
My mother has very good eating (6) _habits _______. For breakfast, she usually has a bowl of rice, some lean chicken or pork, a plate of vegetables, and a banana. She never (7)__skips/misses ___ this important meal. For lunch, she has different types of salad, some fish, and some rice. She doesn't eat (8) _____much/a lot __ for dinner, just some vegetable and lean meat. She encourages us to (9) ____ eat_____ healthily by avoiding fast foods and soft drinks. In addition, every morning we get up early to do (10) _exercise/exercises__together. It's a good way to keep fit, isn't it?
TẠM DỊCH;
Mẹ tôi là một (1) __ nấu ăn giỏi __ và bà có thể làm rất nhiều món ngon. Cô ấy cũng (2) __teaches / dạy ____ anh trai tôi và tôi cách nấu ăn. Giờ đây, chúng tôi có thể chế biến các món ăn Việt Nam khác nhau (3) ___such_ như bò rán, chả giò, súp rau củ, phở, v.v. Ngoài ra, chúng tôi đã cải tiến cách làm pizza, lasagne, sushi và cà ri. Món __favourite___ của anh trai tôi là lasagne trong khi tôi thích phở và chả giò
the (5) ___ best / most__. Hiện tại, mẹ tôi đang dạy chúng tôi cách làm bánh.
Mẹ tôi ăn uống rất tốt (6) _habits _______. Bữa sáng, cô thường có một bát cơm, một ít thịt gà hoặc thịt lợn nạc, một đĩa rau và một quả chuối. Cô ấy không bao giờ (7) __ bỏ qua / bỏ lỡ ___ bữa ăn quan trọng này. Đối với bữa trưa, cô ấy có các loại salad khác nhau, một số cá và một số cơm. Cô ấy không ăn (8) _____ nhiều / rất nhiều __ cho bữa tối, chỉ ăn một ít rau và thịt nạc. Cô ấy khuyến khích chúng tôi (9) ____ ăn ___ một cách lành mạnh bằng cách tránh thức ăn nhanh và nước ngọt. Ngoài ra, vào mỗi buổi sáng, chúng tôi dậy sớm để làm (10) _exercise / works__togart cùng nhau. Đó là một cách tốt để giữ dáng, phải không?
#phantrangngan
CHÚC BẠN HỌC TỐT
1. cooker
2. teaches
3. such
4. favourite
5. best/ most
6. diet
7. forget
8. much
9. eat
10. exercise
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK