`41.` B
`-` see `->` saw
`-` $DHNB:$ ago `->` Thì quá khứ đơn `->` see chia ở thì quá khứ
`-` see - saw - seen: xem
`42.` B
`-` are exciting `->` are excited
`-` Khi nói về suy nghĩ, cảm nhận của con người về một sự vật, sự việc nào đó thì tính từ thêm đuôi "ed"
`43.` B
`-` far it is `->` far is it
`-` Công thức $#How far is it + from + địa điểm 1 + to + địa điểm 2?$
`->` Trả lời: $#It's + khoảng cách$
`->` Công thức hỏi về khoảng cách
`41.` `A` see `->` saw
`=>` Two days ago là `DHNB` thì Quá khứ đơn
`=>` Cấu trúc hì Quá khứ đơn
`( + )` S + V2/-ed + O
`( - )` S + didn't + Vo ( động từ nguyên mẫu ) + O
`( ? )` Did + S + V + O?
`42.` `A` are exciting `->` are excited
`=>` Ta có cụm từ: be excited about: thích thú về cái gì đó
`=>` be excited about `+` V-ing
`=>` Dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó, ta dùng tính từ ( adj ) đuôi -ed
`43.` `A` far it is `->` far is it
`? )` How far is it + from + N ( chỉ địa điểm ) + to + N ( chỉ địa điểm ) ?
`+)` It's about + khoảng cách
`=>` Dùng để hỏi về khoảng cách
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK