1. attend. (Let's do sth)
2. to buy. ( rút gọn từ what I should buy)
3. to answer.
4. to find. (rút gọn từ where we should find)
5. posting. (Would you mind+ V-ing)
6. traveling. (Suggest+ V-ing)
7. to visit. (Would like+ To-V)
8. to learn. (It+ tobe+ Adj+ (Of sb)+ To-V)
9. celebrating. (sau giới từ about là V-ing)
10. having. (sau giới từ before là V-ing)
11. making. (Avoid+ V-ing)
12. to go.
13. traveling. (Spend+ time/money+ V-ing)
14. making. (Against+ V-ing)
15. drinking. (It's no use+ V-ing)
16. writing.
17. sleeping. (Get used to+ V-ing)
88. hearing. (Look forward to+ V-ing)
19. putting. (Would you mind+ V-ing)
20. walking. (Suggest+ V-ing)
21. not to speak.
22. playing. (sau giới từ in là V-ing)
23. taking. (Suggest+ V-ing)
24. to smoke. (Used to+ V)
25. telling. (It's no use+ V-ing)
26. to use.
27. to study/ studying. (sau enjoy đều dùng được To-V và V-ing)
28. to go/ going. (sau like đều dùng được To-V và V-ing)
29. to study. (It+ tobe+ Adj+ (of Sb)+ To-V)
30. work. (Used to+V)
Có lỗi sai nào thì nhắc mình nha( ̄︶ ̄)↗
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK