Trang chủ Hóa Học Lớp 11 11. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các...

11. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các khí sau: a. CH4, CO2, H2. b. C2H6, SO2, NH3, O2. c. CH4, khí HCI, SO2

Câu hỏi :

Giúp mình bài 11 câu C với ạ

image

Lời giải 1 :

Bạn tham khảo!

Đáp án:

\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{}&\text{CH4}&\text{HCl}&\text{SO2}\\\hline \text{Nước Brom}&\text{---}&\text{---}&\text{Mất màu}\\\hline \text{Quỳ ẩm}&\text{---}&\text{đỏ}&\text{x}\\\hline \end{array}

Giải thích các bước giải:

$\text{Bước 1)}$

$\rightarrow$ Dẫn từng khí vào từng ống nghiệm rồi đánh số thứ tự tương ứng

$\text{Bước 2)}$

$\rightarrow$ Dẫn từng khí qua nước Brom:

$+)$ Nước Brom mất màu: $SO_2$

$SO_2+H_2O+Br_2$ $\rightarrow$ $2HBr+H_2SO_4$

$+)$ Không hiện tượng: $HCl, CH_4$ (Nhóm $A$)

$\text{Bước 3)}$

$\rightarrow$ Cho quỳ tím ẩm vào nhóm $A$ rồi quan sát

$+)$ Hóa đỏ: $HCl$

$+)$ Không đổi màu: $CH_4$

Thảo luận

-- ulatr :) vote nhanh dữ z tr
-- (hai $2$ two high ) ta quen biết nhau đúng không nhỉ :) :) :) nhìn quen lắm :v

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

`+`Đánh dấu các mẫu thử

`+`Cho dd nước `Br` vào các mẫu thử

`+`dd nào làm mất màu nước `Br:SO_2`

`+`Không hiện tượng `:HCl;CH_4(I)`

`-`Cho quỳ ẩm vào `I` 

`+`dd làm quỳ hóa đỏ `:HCl`

`+`dd không hiện tượng `CH_4`

`#Ken`

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK