1. stayed
2. went
- Động từ bất quy tắc: go - went - gone
3. had
- Động từ bất quy tắc: have - had - had
4. was
- Động từ bất quy tắc: be (is/am/are) - was/were - had been
5. visited
6. were
- Động từ bất quy tắc: be (is/am/are) - was/were - had been
7. bought
- Động từ bất quy tắc: buy - bought - bought
8. saw
- Động từ bất quy tắc: see - saw - seen
9. ate
- Động từ bất quy tắc: eat - ate - eaten
10. talked
11. returned
12. thought
- Động từ bất quy tắc: think - thought - thought
13. went
- Động từ bất quy tắc: go - went - gone
14. drove
- Động từ bất quy tắc: drive - drove - driven
15. got/ had
- Động từ bất quy tắc: get - got - got(ten)
- Động từ bất quy tắc: have - had - had
16. bought
- Động từ bất quy tắc: buy - bought - bought
17. didn't go
18. had
- Động từ bất quy tắc: have - had - had
19. walked
20. saw
- Động từ bất quy tắc: see - saw - seen
Put the verbs in brackets into correct forms of past simple tense.
1. stay
⇒ Tạm dịch: Tôi đã ở nhà tất cả các ngày cuối tuần.
2. went
⇒ Tạm dịch: Angela đã tới rạp chiếu phim vào tối qua.
3. had
⇒ Tạm dịch: Những người bạn của tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở Nha Trang vào năm trước.
4. was
⇒ Tạm dịch: Kì nghì của tôi ở Huế đã rất tuyệt vời.
5. visited
⇒ Tạm dịch: Vào kỉ nghỉ hè trước tôi đã tới thăm đền Ngọc Sơn ở Hà Nội.
6. was
⇒ Tạm dịch: Bố mẹ tôi đã rất mệt sau chuyến đi.
7. bought
⇒ Tạm dịch: Tôi đã mua rất nhiều quà cho em gái của mình.
8. saw
⇒ Tạm dịch: Lan và Mai đã thấy cá mập, cá heo và rùa ở thủy cung Trí Nguyên.
9. ate
⇒ Tạm dịch: Trung đã ăn gà và cơm cho bữa tối.
10. talked
⇒ Tạm dịch: Họ đã nói chuyện về ngày nghỉ của mình ở Hội An.
11. returned
⇒ Tạm dịch: Phương đã trở lại Hà Nội vào hôm qua.
12. thought
⇒ Tạm dịch: Chúng tôi đã nghĩ những món ăn đó ngon.
13. went
⇒ Tạm dịch: Vào hôm qua, tôi đã đến nhà hàng cùng với một khách hàng.
14. drove
⇒ Tạm dịch: Chúng tôi đã lái xung quanh nơi đỗ xe rất nhiều trong 20 phút để tìm một không gian đỗ xe.
15. got - had
⇒ Tạm dịch: Vào hôm qua, tôi đã thức dậy vào 6 giờ và ăn sáng vào 6 giờ 30 phút.
16. bought
⇒ Tạm dịch: Chúng tôi đã mua căn nhà vào năm trước.
17. didn't go
⇒ Tạm dịch: Cô ấy đã không đến trường vào hôm qua.
18. had
⇒ Tạm dịch: Cậu bé ấy đã ăn trứng vào tối qua.
19. walked
⇒ Tạm dịch: Vị khách và tôi đã bước chậm rãi về chiếc xe.
20. saw
⇒ Tạm dịch: Sau đó chúng tôi đã thấy một tiệm tạp hóa nhỏ.
- Cấu trúc thì quá khứ đơn:
+ Khẳng định: S + V(d/ed) + O.
+ Phủ định: S + did not + V + O.
+ Nghi vấn:
× Yes/No question: Did + S + V + O?
× W/H question: W/H - question + did + S + V + O?
- Cách để đưa động từ về dạng quá khứ:
+ Ta thường thêm "ed" vào sau động từ để thành lập dạng quá khứ.
+ Những động từ tận cùng bằng "e" (câm), "ee" ta chỉ việc thêm "d" vào cuối động từ đó.
+ Động từ 1 âm tiết, kết thúc bằng “nguyên âm + phụ âm” ⇒ gấp đôi phụ âm + "ed"
Lưu ý: Với động từ kết thúc bằng "nguyên âm + phụ âm (h, w, y, x) thì ta chỉ thêm “ed” mà không gấp đôi phụ âm.
+ Động từ tận cùng bằng "y":
× Động từ tận cùng bằng "y", trước "y" là nguyên âm ( u, e, o, a, i) ⇒ chỉ thêm "ed"
× Động từ tận cùng bằng "y", trước "y" là phụ âm => bỏ "y" + đuôi "ied"
*Đối với động từ bất quy tắc, động từ đổi sang thì quá khứ không theo quy tắc ở trên. Ví dụ: break ⇒ broke; wear - wore...
- Chúc cậu học tốt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK