Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Put the verbs in brackets into correct forms of past...

Put the verbs in brackets into correct forms of past simple tense. 1. I at home all weekend. (stay) 2. Angela to the cinema last night. (go) 3. My friends

Câu hỏi :

giúp mình nha mn hứa cám ơn + ctrhnh + vote5*.

image

Lời giải 1 :

1. stayed

2. went

- Động từ bất quy tắc: go - went - gone

3. had

- Động từ bất quy tắc: have - had - had

4. was

- Động từ bất quy tắc: be (is/am/are) - was/were - had been

5. visited

6. were

- Động từ bất quy tắc: be (is/am/are) - was/were - had been

7. bought

- Động từ bất quy tắc: buy - bought - bought

8. saw

- Động từ bất quy tắc: see - saw - seen

9. ate

- Động từ bất quy tắc: eat - ate - eaten

10. talked

11. returned

12. thought

- Động từ bất quy tắc: think - thought - thought

13. went

- Động từ bất quy tắc: go - went - gone

14. drove

- Động từ bất quy tắc: drive - drove - driven

15. got/ had

- Động từ bất quy tắc: get - got - got(ten)

- Động từ bất quy tắc: have - had - had

16. bought

- Động từ bất quy tắc: buy - bought - bought

17. didn't go

18. had

- Động từ bất quy tắc: have - had - had

19. walked

20. saw

- Động từ bất quy tắc: see - saw - seen

Thảo luận

-- thanks nhé

Lời giải 2 :

Put the verbs in brackets into correct forms of past simple tense.

1. stay
⇒ Tạm dịch: Tôi đã ở nhà tất cả các ngày cuối tuần.

2. went
⇒ Tạm dịch: Angela đã tới rạp chiếu phim vào tối qua.

3. had
⇒ Tạm dịch: Những người bạn của tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở Nha Trang vào năm trước.

4. was
⇒ Tạm dịch: Kì nghì của tôi ở Huế đã rất tuyệt vời.

5. visited
⇒ Tạm dịch: Vào kỉ nghỉ hè trước tôi đã tới thăm đền Ngọc Sơn ở Hà Nội.

6. was
⇒ Tạm dịch: Bố mẹ tôi đã rất mệt sau chuyến đi.

7. bought
⇒ Tạm dịch: Tôi đã mua rất nhiều quà cho em gái của mình.

8. saw
⇒ Tạm dịch: Lan và Mai đã thấy cá mập, cá heo và rùa ở thủy cung Trí Nguyên.

9. ate
⇒ Tạm dịch: Trung đã ăn gà và cơm cho bữa tối.

10. talked
⇒ Tạm dịch: Họ đã nói chuyện về ngày nghỉ của mình ở Hội An.

11. returned
⇒ Tạm dịch: Phương đã trở lại Hà Nội vào hôm qua.

12. thought
⇒ Tạm dịch: Chúng tôi đã nghĩ những món ăn đó ngon.

13. went
⇒ Tạm dịch: Vào hôm qua, tôi đã đến nhà hàng cùng với một khách hàng. 

14. drove
⇒ Tạm dịch: Chúng tôi đã lái xung quanh nơi đỗ xe rất nhiều trong 20 phút để tìm một không gian đỗ xe.

15. got - had
⇒ Tạm dịch: Vào hôm qua, tôi đã thức dậy vào 6 giờ và ăn sáng vào 6 giờ 30 phút.

16. bought
⇒ Tạm dịch: Chúng tôi đã mua căn nhà vào năm trước.

17. didn't go
⇒ Tạm dịch: Cô ấy đã không đến trường vào hôm qua.

18. had
⇒ Tạm dịch: Cậu bé ấy đã ăn trứng vào tối qua.

19. walked
⇒ Tạm dịch: Vị khách và tôi đã bước chậm rãi về chiếc xe.

20. saw
⇒ Tạm dịch: Sau đó chúng tôi đã thấy một tiệm tạp hóa nhỏ.

- Cấu trúc thì quá khứ đơn:
+ Khẳng định: S + V(d/ed) + O.
+ Phủ định: S + did not + V + O.
+ Nghi vấn: 
× Yes/No question: Did + S + V + O?
× W/H question: W/H - question + did + S + V + O?

- Cách để đưa động từ về dạng quá khứ:
+ Ta thường thêm "ed" vào sau động từ để thành lập dạng quá khứ.
+ Những động từ tận cùng bằng "e" (câm), "ee" ta chỉ việc thêm "d" vào cuối động từ đó.
+ Động từ 1 âm tiết, kết thúc bằng “nguyên âm + phụ âm” ⇒ gấp đôi phụ âm + "ed"
Lưu ý: Với động từ kết thúc bằng "nguyên âm + phụ âm (h, w, y, x) thì ta chỉ thêm “ed” mà không gấp đôi phụ âm.
+ Động từ tận cùng bằng "y":
× Động từ tận cùng bằng "y", trước "y" là nguyên âm ( u, e, o, a, i) ⇒ chỉ thêm "ed"
× Động từ tận cùng bằng "y", trước "y" là phụ âm => bỏ "y" + đuôi "ied"
*Đối với động từ bất quy tắc, động từ đổi sang thì quá khứ không theo quy tắc ở trên. Ví dụ: break ⇒ broke; wear - wore...

- Chúc cậu học tốt.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK