LỜI GIẢI
Nao núng : Thấy có sự lung lay, không còn vững vàng nữa.Tinh thần nao núng.Nao núng tinh thần không nao núng trước khó khăn.Thấy có sự lung lay, không còn vững vàng nữa. Tinh thần nao núng. Thế lực nao núng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nao núng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nao núng": . nao núng não nùng.
Đồng nghĩa: chao đảo, dao động, ngả nghiêng, sờn lòng
Trái nghĩa: kiên định
$\text{#vutienthanh272009}$
Trên đây là nội dung giải thích của tôi về câu hỏi trên, mong rằng sẽ giải đáp được đầy đủ cho quý độc giả
Em hiểu thế nào là '' không hề nao núng ''
-Em hiểu là:
không thấy lung lay cho dù có bất cứ chuyện gì xảy ra. Tinh thần nao núng và thế lực nao núng.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK