1. This is the place _________ I met my wife.
A. what B. where C. which D. that
2. Simon is the man _________ Mary loves.
A. who B. which C. whom D. A&C
3. My wife, _________ is a doctor, works at Community Hospital.
A. who B. which C. whom D. that
4. Only one of the people _________ work in the company is qualified.
A. what B. which C. who D. where
5. She is the one _________ I told you about.
A. what B. which C. whose D. who
6. Those _________ had studied hard passed their exams.
A. what B. which C. who D. whose
7. The magazine _________ you lent me is interesting.
A. what B. which C. whom D. whose
8. The man _________ is resting is very tired.
A. what B. which C. whom D. who
9. The boy _________ sat next to you is my friend.
A. who B. which C. whom D. whose
10. We are using books _________ were printed last year.
A. what B. who C. which D. whose
11. The painting_________Ms. Wallace bought was very expensive.
A. whom B. whose C. which D. where
12. The homeless people_____story appeared in the paper last week have now found a place to live.
A. who B. whom C. that D. whose
13. __________ is your favourite sport, swimming or running.
A. What B. Which C. Whom D. Whose
14. Were the Wright brothers the ones __________built the first aeroplane?
A. which B. whom C. whose D. that
15. I don't like stories________ have unhappy endings.
A. where B. which C. they D. who
⇒
WHERE: Là trạng từ quan hệ chỉ nơi trốn, thay cho at, on, in + which; there
WHO: Là đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ, đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm chủ ngữ cho động từ đứng sau nó.
WHICH: Là đại từ quan hệ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó.
WHOSE: Là đại từ quan hệ chỉ người, thay cho tính từ sở hữu
THAT:Là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho Who, Whom, Which trong mệnh đề quan hệ thuộc loại Restricted Clause (Mệnh đề xác định)
`1.B` (where - chỉ nơi chốn/địa điểm)
`2.C` (whom - thay thế cho N chỉ người làm tân ngữ)
`3.A` (who - thay thế cho N chỉ người làm Chủ ngữ)
`4.C` (who - thay thế cho N chỉ người làm Chủ ngữ)
`5.D` (who - thay thế cho N chỉ người làm Chủ ngữ)
`6.C` (VD: those boys - chủ ngữ => cần who để thay thế)
`7.B` (which - thay thế cho N chỉ sự vật)
`8.D` (who - ĐTQH thay thế cho N chỉ người làm Chủ ngữ)
`9.A` (who - ĐTQH thay thế cho N chỉ người làm Chủ ngữ)
`10.C` (which - thay thế cho N chỉ sự vật)
`11.C` (which - thay thế cho N chỉ sự vật)
`12.D` (whose - thay thế cho sở hữu của người)
`13.A` (what - hỏi cái gì / con gì/ hiện tượng/ ... )
`14.A` (which - thay thế cho N chỉ sự vật)
`15.B` (which - thay thế cho N chỉ sự vật)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK