1. friendship
2. peaceful
3. compusory
4. tropical
5. separated
6. modernized
7. equally
8. industrial
9. convenient
10. fashionably
11. offically
12. introduction
13. division
14. symbolizes
15. suitably
16. boring
17. exammination
18. invited
19. cultural
20. carelessly
21. qualitative
22. academic
23. approximately
24. information.
25. disagree
26. speech
27. mountainous
28. admiration
29. arrived
30. countryside
31. disappointing
32. growth
33. southern
34. improvement
35. heavily
36. scientists
37. unpolluted
38. economically
39. extremely
40. naturally
41. consumption
42. heated
43. memorize
44. homeless
45. trusty
46. humour
47. considerate
48. proud
49. visitor
50. hero
Chà, học tốt nghen!
:)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK