Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Trình bày các phương pháp hóa học phân biệt các...

Trình bày các phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch sau: a)HCL và H2SO4 b)HCL, H2SO4, HNO3, c)HCL, H2SO4, HNO3, H2O d)HCL, H2SO4, HNO3, H3PO4 e)HCL, H2

Câu hỏi :

Trình bày các phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch sau: a)HCL và H2SO4 b)HCL, H2SO4, HNO3, c)HCL, H2SO4, HNO3, H2O d)HCL, H2SO4, HNO3, H3PO4 e)HCL, H2SO4, HNO3, H3PO4, H2O

Lời giải 1 :

Đáp án+Giải thích các bước giải:

 a)HCL và H2SO4

-B1: Đánh số và cho vào từng ống nghiệm riêng biệt để thử

-B2: Cho dd BaCl2 vào từng ống nghiệm:

+ Ống nghiệm vào xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4

H2SO4+BaCl2-> BaSO4+ 2HCl

+ Ống nghiệm không hiện tượng là HCl

b)HCL, H2SO4, HNO3,

-B1: Đánh số và cho vào từng ống nghiệm riêng biệt để thử

-B2: Cho các chất tác dụng với dd BaCl2

+ Ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4

 BaCl2 + H2SO4 → BaSO4  + 2HCl

+ Ống nghiệm không xuất hiện kết tủa là HNO3 , HCl

-B3: Cho 2 dd HNO3, HCl qua dd AgNO3

+ Ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng là HCl

 HCl + AgNO3  → HNO3 + AgCl

+ Ống nghiệm không xuất hiện kết tủa là HNO3

c)HCL, H2SO4, HNO3, H2O

-B1: Đánh số và cho vào từng ống nghiệm riêng biệt để thử

-B2: Cho quỳ tím vào 4 chất lỏng
+ Ống nghiệm làm quỳ tím không đổi màu là H2O

+ Ống nghiệm làm quì tím đỏ là HCL, H2SO4, HNO3

-B3: Cho HCl, H2SO4, HNO3 tác dụng với Ba(OH)2
+ Ống nghiệm xuất hiện kết tủa là H2SO4

Ba(OH)2+ H2SO4-> BaSO4+ 2H2O

+ Ống nghiệm không có hiện tượng là HCl, HNO3
-B4:Cho HCl, HNO3 tác dụng với dung dịch AgNO3
+ Ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng là HCl

HCl + AgNO3-> AgCl+HNO3

+ Ống nghiệm không có hiện tượng là HNO3

d)HCL, H2SO4, HNO3, H3PO4

-B1: Đánh số và cho vào từng ống nghiệm riêng biệt để thử

-B2: Cho Cu vào HCL, H2SO4, HNO3, H3PO4  ta có:

+Ống nghiệm xuất hiện khí màu nâu là HNO3 

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O

2NO+O2-> 2NO2 (NO2 là khí có màu nâu)

+Ống nghiệm xuất hiện khí mùi hắc là H2SO4 (Đặc, nóng)

Cu + 2H2SO4 → CuSO4+ SO2 + 2H2O

+Ống nghiệm không có hiện tượng là HCl và H3PO4

-B3:  Cho dd BaCl2 vào HCl và H3PO4 nhận ra:

+Ống nghiệm xuất hiện kết tủa H3PO4 

3BaCl2 + 2H3PO4 -> Ba3(PO4)2 + 6HCl

+Ống nghiệm không có hiện tượng là HCl

e)HCL, H2SO4, HNO3, H3PO4, H2O

-B1: Đánh số và cho vào từng ống nghiệm riêng biệt để thử

-B2: Cho quì tím vào HCL, H2SO4, HNO3, H3PO4, H2O

+Ống nghiệm nào không có hiện tượng là H2O

+Ống nghiệm nào làm quì tím đỏ là HCL, H2SO4, HNO3, H3PO4

-B3: Cho AgNO3 vào các mẫu thử HCL, H2SO4, HNO3, H3PO4

+Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng là HCl

HCl+AgNO3-> AgCl+HNO3

+Ống nghiệm nào kết tủa vàng là H3PO4

3AgNO3+H3PO4->Ag3PO4+2HNO3

+Ống nghiệm nào không hiện tượng chất ban đầu là H2SO4, HNO3

-B4: Cho BaCl2 vào H2SO4, HNO3 ta có:

+Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4

BaCl2+H2SO4→2HCl+BaSO4

+Ống nghiệm nào không có hiện tượng là HNO3

#Accphufreefire2k7

#Câu trả lời hay nhất!

#Happy new year!!!

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

`↓`

Giải thích các bước giải:

`a)` Lấy mỗi chất một ít ra làm mẫu thử và đánh số thứ tự

\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{}&\text{HCl}&\text{$H_2SO_4$}\\\hline \text{$BaCl_2$}&\text{không hiện tượng}&\text{kết tủa trắng}\\\hline \end{array}

                `BaCl_2``+``H_2SO_4``→``BaSO_4↓``+``2HCl`

`b)` Lấy mỗi chất một ít ra làm mẫu thử và đánh số thứ tự

\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{}&\text{HCl}&\text{$H_2SO_4$}&\text{$HNO_3$}\\\hline \text{$BaCl_2$}&\text{không hiện tượng}&\text{kết tủa trắng}&\text{không hiện tượng}\\\hline \text{$AgNO_3$}&\text{kết tủa trắng}&\text{}&\text{không hiện tượng}\\\hline \end{array}

                `BaCl_2``+``H_2SO_4``→``BaSO_4↓``+``2HCl`

                `AgNO_3``+``HCl``→``AgCl↓``+``HNO_3`

`c)` Lấy mỗi chất một ít ra làm mẫu thử và đánh số thứ tự

\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{}&\text{HCl}&\text{$H_2SO_4$}&\text{$HNO_3$}&\text{$H_2O$}\\\hline \text{Quỳ tím}&\text{hóa đỏ}&\text{hóa đỏ}&\text{hóa đỏ}&\text{không đổi màu}\\\hline \text{$BaCl_2$}&\text{không hiện tượng}&\text{kết tủa trắng}&\text{không hiện tượng}&\text{}\\\hline \text{$AgNO_3$}&\text{kết tủa trắng}&\text{}&\text{không hiện tượng}&\text{}\\\hline \end{array} 

                `BaCl_2``+``H_2SO_4``→``BaSO_4↓``+``2HCl`

                `AgNO_3``+``HCl``→``AgCl↓``+``HNO_3`

`d)` Lấy mỗi chất một ít ra làm mẫu thử và đánh số thứ tự

\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{}&\text{HCl}&\text{$H_2SO_4$}&\text{$HNO_3$}&\text{$H_3PO_4$}\\\hline \text{$AgNO_3$}&\text{kết tủa trắng}&\text{không hiện tượng}&\text{không hiện tượng}&\text{kết tủa vàng}\\\hline \text{$BaCl_2$}&\text{}&\text{kết tủa trắng}&\text{không hiện tượng}&\text{}\\\hline \end{array}

                `AgNO_3``+``HCl``→``AgCl↓``+``HNO_3`

                `3AgNO_3``+``H_3PO_4``→``Ag_3PO_4↓``+``3HNO_3`

                `BaCl_2``+``H_2SO_4``→``BaSO_4``+``2HCl`

`e)` Lấy mỗi chất một ít ra làm mẫu thử và đánh số thứ tự

\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{}&\text{HCl}&\text{$H_2SO_4$}&\text{$HNO_3$}&\text{$H_3PO_4$}&\text{$H_2O$}\\\hline \text{Quỳ tím}&\text{hóa đỏ}&\text{hóa đỏ}&\text{hóa đỏ}&\text{hóa đỏ}&\text{không đổi màu}\\\hline \text{$AgNO_3$}&\text{kết tủa trắng}&\text{không hiện tượng}&\text{không hiện tượng}&\text{kết tủa vàng}&\text{}\\\hline \text{$BaCl_2$}&\text{}&\text{kết tủa trắng}&\text{không hiện tượng}&\text{}&\text{}\\\hline \end{array}

                 `AgNO_3``+``HCl``→``AgCl↓``+``HNO_3`

                `3AgNO_3``+``H_3PO_4``→``Ag_3PO_4↓``+``3HNO_3`

                `BaCl_2``+``H_2SO_4``→``BaSO_4``+``2HCl`

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK