1. Would
2.the next day
3. Is
4. Here_the following week
5. Then
6. Didn’t_these
7.don’t_is
8. Was
9. Was_stayed_that day
10. Have to
1. He said that he ( will , would , shall) come and see you
2. Dad said he was willing to help us with the trip ( tomorrow, the next day , next day )
3. She says she ( is , was , will be ) very poor and can't afford to buy a car
4. She said that she would come ( here , there ) ( next week , the following week)
5. Jim said that he was playing the piano ( then , now )
6. Mary said that she ( didn't , doesn't) like ( these , those ) books
7. We say that we ( don't , didn't) understand what she ( is , was ) saying
8. Ancient people thought that the earth ( is , was ) square
9. She said that the weather ( is , was ) so bad that she ( stays , stayed ) at home all ( the day ,, that day )
10. They say they ( have to / had to ) take an English class on Mondays
✔No_copy
✔Chúc bạn học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK