Đáp án:
1.D
2.D
3.B
4.A
5.A
Giải thích các bước giải:
Câu 1:
Chọn $CaO$ do $CaO$ tan trong nước
$PTHH:CaO+H_2O\to Ca(OH)_2$
Câu 2:
Ta có $M_{O_2}=16.2=32>29$
$\Rightarrow O_2$ nặng hơn không khí, do đó $O_2$ sẽ chìm xuống trong không khí
$\to$ Khi lên càng cao thì lượng oxi càng giảm
Câu 3:
Phải thử độ tinh khiết để đảm bảo an toàn trước khi đốt khí hiđro
Câu 4:
Đặt CT đồng oxit là $Cu_xO_y$
$\Rightarrow m_{Cu}:m_O=\dfrac{64x}{16y}=\dfrac{4x}{y}=\dfrac{8}{1}=8$
$\Rightarrow 4x=8y\Rightarrow x=2y$
Chọn $x=2;y=1$
$\Rightarrow CT:Cu_2O$
Câu 5:
Vì $Mg,Cr$ là kim loại nên loại $MgO,CrO_3,Cr_2O_3$
Vì $Li$ là phi kim nên $Li_2O$ là axit
$1.$ Chọn $D.$ CaO
$-$ CaO là vôi để ngoài trời sẽ nổi váng và là do nó hút ẩm ở ngoài không khi mà không khí có hơi nước.
$2.$ Chọn $D.$ Oxi nặng hơn không khí.
$-$ Ta có tỉ số oxi và không khí :
$\frac{O2}{kk}$ $=$ $\frac{32}{29}$
Vậy oxi nặng hơn không khí sẽ chìm xuống.
$3.$ Chọn $B.$ Thử độ tinh khiết của hidro trước khi đốt.
$-$ Ta phải thử độ tinh khiết của Hidro trước khi đốt, để đảm bảo an toàn không gây cháy nổ.
$4.$ Chọn $A.$ Cu2O
$-$ Gọi CTHH của của oxit đồng là $Cu_{x}$$O_{y}$
Ta có: $\frac{x}{y}$ $=$ $\frac{64}{32}$ $=$ $2$
$\Rightarrow$ $x$ $=$ $2$ , $y$ $=$ $2$
vậy CTHH của oxit đồng cần tìm là $Cu_{2}$$O_{}$
$5.$ Chọn $C.$ $CrO_{3}$
Có 2 oxit tạo từ kim loại nhưng là oxit axit là $CrO_{3}$ và $Mn_{2}$$O_{7}$
Chúng có axit tương ứng là
$CrO_{3}$ tương ứng với $H_{2}$$Cr_{2}$ $O_{7}$ và $H_{2}$$CrO_{4}$
$Mn_{2}$$O_{7}$ tương ứng với $HMnO_{4}$
$\text{HCR}$
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK