=>
2. had she drunk
3. had started
4. had bought/went
5. had just turned off/rang
6. had gone out
7. had never seen
8. had not been
9. had bought
10. had left
11. had lost
12. got back
13. was/had had
14. Had John met
15. Had I paid
Thì QKHT (hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ)
Before QKĐ, QKHT
After QKHT, QKĐ
When QKĐ, QKHT
2.. had she drunk
3. had started
4.had bought-went
5.had just turned off- rang
6.had gone out
7.had never seen
8.had not been
9.had bought
10.had left
11.had lost
12. got back
13.was-had had
14.had john meet
15.had i paid
thì quá khứ hoàn thành
S + had + VpII+o+...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK