Bài 1 : Điền vị ngữ thích hợp vào chỗ chấm.
a) Mái tóc bạn ấy ...rất dài............
b) Khuôn mặt bạn ấy ....tròn trĩnh...........
c) Hàm răng bạn ấy ....rất trắng..........
d) Giọng nói bạn cấy ...ngọt ngào............
Bài 2 : Tìm từ chứa tiếng tài có nghĩa sau và đặt câu với mỗi từ đó.
a) Chỉ 1 người có tài phẩm và đạo đức tốt.
Trả lời :
Đặt câu :
b) Chỉ sự giỏi giang trong nghề nghiệp của ai đó.
Trả lời : Tài nghệ.
Đặt câu : Tài nghệ là tài năng điêu luyện trong 1 nghề nghiệp.
c) Chỉ tài sản tự nhiên của 1 vùng, một quốc gia.
Trả lời : Tài nguyên.
Đặt câu : Tài nguyên đã mang cho chúng ta nước, đất, than, dầu mỏ,...
d) Chỉ tài năng của một ai đó được nhiều người biết.
Trả lời : Tài giỏi.
Đặt câu : Bác Hồ rất tài giỏi.
Bài 1:
a. Óng ả và mượt mà
b.Hình trái xoan
c.Sạch sẽ và trắng,đẹp
d.Thật êm dịu và trong trẻo
Bài 2:
a.Bạn Lan là người bạn có tài đức
b.Những người nghệ sĩ vô cùng tài nghệ
c.Ông ấy có một khối tài sản khổng lồ
d.Cô ấy không chỉ tốt bụng mà còn tài giỏi nữa
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK