Question 1.A. bigger /ə/ B. better /ə/ C. reuse /i/ D. father /ə/
Question 2.A. watched /t/ B. stopped /t/ C. visited /id/ D. looked /t/
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word differ from other three in the position off primary street in each of the following question.
Question 3. A. im'prove B. pol'lute C. 'culture D. at'tend
Question 4.A. de'cide B. re'duce C. 'famous D. in'vite
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Question 5. The artwork was ________ done by artisan.
A. carefully B. careful C. care D. careless
(carefully (adv) : một cách cẩn thận)
Question 6. Last Sunday we arrived at the waterfall nearby _______ 7.00 a.m.
A. at B. in C. of D. on
(at + giờ)
Question 7. More and more young people are moving to the city as there are _______ of job opportunities here.
A. a lot B. much C. many D. a little
(many + N đếm được : nhiều)
Question 8. The light went out while he _______ dinner with his family.
A. had B. have had C. was having D. is having
(while → QKTD)
Question 9. I got some _______ advice on how to make a presentation from my English teacher, so I passed my oral test
A. useless B. useful C. uselessness D. usefulness
(useful:hữu ích)
Question 10. They decide to learn French _______ study in Paris.
A. in order B. so as to C. so that D. in order that
(so as to V)
$1.$ C
- Phát âm /i/ còn lại /ə/.
$2.$ A
- Phát âm /d/ còn lại /t/.
$3.$ C
- Nhấn âm $1$ còn lại nhấn âm $2$.
$4.$ C
- Nhấn âm $1$ còn lại nhấn âm $2.$
$5.$ A
- Trước động từ thường là trạng từ.
$→$ carefully (adv.): cách cẩn thận.
$6.$ A
- at + mốc thời gian.
$7.$ D
- a lot of: rất nhiều.
$8.$ C
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
+ Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.
+ Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
- S + V (-ed/ bất quy tắc) + while + S + was/ were + V-ing.
$9.$ B
- Tính từ + Danh từ.
- useful (adj.): hữu ích.
$10.$ B
- so as to + V: Để mà ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK