41. Before I came back home, my sister had finished her dinner.
⇒ Trước khi tôi về nhà chị tôi đã ăn tối xong.
42. Before I arrived at the stadium, the football match had started.
⇒ Trước khi tôi đến sân vận động, trận bóng đá đã bắt đầu.
43. It took her 4 hours to make a gift for Peter's birthday.
⇒ Cô ấy đã tốn 4 giờ để làm một món quà cho sinh nhật của Peter.
44. This is the first time he has met Mr. Alex Ferguson.
⇒ Đây là lần đầu tiên anh ta gặp ông Alex Ferguson.
41. $\textit{My sister had finished her dinner before i came back home}$
Vì ta có CT: After+ Thì QKHT ; Thì QKHT + Before
42. $\textit{The football match had started before i arrived at the stadium}$
Thì QKHT : sử dụng "sau after" và "trước before"
43. $\textit{It took 4 hours to make gift for Peter's birthday}$
vì "spent" là thể QK nên "take→took" ; It take....hour: nó tốn...giờ
44.$\textit{ko biết nha sorry }$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK