$1)$
`=>` The water level is checked every week.
`-` Có thể lược bỏ someone.
`+)` Câu bị động HTĐ: S + am/is/are + V3/Ved + O.
$2)$
`=>` Students are expected not to talk during the examination.
`-` Có thể lược bỏ we.
`+)` Câu bị động HTĐ: S + am/is/are + V3/Ved + O.
$3)$
`=>` Two hundred people were invited to the party.
`-` Có thể lược bỏ we.
`+)` Câu bị động QKĐ: S + was/were + V3/Ved + O.
$4)$
`=>` Your shoes are being mended at the moment.
`+)` Cấu trúc câu bị động HTTD: S + am/is/are + being + V3/Ved + O.
$5)$
`=>` Smoking isn't allowed in this restaurant.
`-` Có thể lược bỏ we.
`+)` Câu bị động HTĐ: S + am/is/are + V3/Ved + O.
$6)$
`=>` Dr. Smiths is being interviewed at the moment.
`-` Có thể lược bỏ someone.
`+)` Cấu trúc câu bị động HTTD: S + am/is/are + being + V3/Ved + O
$7)$
`=>` This machine must be cleaned every time you use it.
`+)` Cấu trúc câu bị động với model verbs ( must, should,..) : S + model verbs + be + V3/Ved.
$8)$
`=>` He had been warned not to go near the river the day before.
`+)` Cấu trúc câu bị động QKHT: S + had been + V3/Ved.
$9)$
`=>` My chair has been moved.
`-` Có thể lược bỏ someone.
`+)` Cấu trúc câu bị động HTHT: S + has/have been + V3/Ved.
$10)$
`=>` The machine was being repaired when the accident happened.
`-` Có thể lược bỏ they.
`+)` Cấu trúc câu bị động QKTD: S + was/were + being V3/Ved.
`1.`The water level is checked every week.
`=>`Bị động với hiện tại đơn : S + am/is/are (not) + Vpp + (by O)
`2.`Students are expected not to talk during the examination.
`=>`Bị động với hiện tại đơn : S + am/is/are (not) + Vpp + (by O)
`3.`Two hundred people were invited to the party.
`=>`Bị động với quá khứ đơn : S + was/were (not) + Vpp + (by O)
`4.`Your shoes are being mended at the moment.
`=>`Bị động với hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are (not) + being Vpp + (by O)
`5.`Smoking isn't allowed in this restaurant.
`=>`Bị động với hiện tại đơn : S + am/is/are (not) + Vpp + (by O)
`6.`Dr. Smiths is being interviewed at the moment.
`=>`Bị động với hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are (not) + being Vpp + (by O)
`7.`This machine must be cleaned every time you use it.
`=>`Bị động với khuyết thiếu : S + model verb + be Vpp + (by O)
`8.`He had been warned not to go near the river the day before.
`=>`Bị động với quá khứ hoàn thành : S + had (not) + been Vpp + (by O)
`9.`My chair has been moved.
`=>`Bị động với hiện tại hoàn thành : S + have/has (not) + been Vpp + (by O)
`10.`The machine was being repaired when the accident happened.
`=>`Bị động với quá khứ tiếp diễn : S + was/were (not) + being Vpp + (by O)
`*`Note : Trong câu chủ động, nếu vật chủ động là "Someone, People, Noone,..." thì khi chuyển sang câu bị động, ta sẽ lược bỏ phần "by O"
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK