Bạn tham khảo!
Đáp án:
$144) D$
$145) B$
$146) D$
$147) C$
$148) D$
$149) D$
$150) C$
$151) A$
$152) A$
Giải thích các bước giải:
Câu 144.
$\rightarrow$ Chọn `bb D`
Ta có những PTHH sau:
$4FeS_2+11O_2$ $\xrightarrow{t^o}$ $2Fe_2O_3+8SO_2↑$
$2SO_2+O_2$ $\xrightarrow[\text{V2O5}]{t^o}$ $2SO_3↑$
$SO_3+H_2O$ $\rightarrow$ $H_2SO_4$
Câu 145.
$\rightarrow$ Chọn `bb B`
$NaOH+HCl$ $\rightarrow$ $NaCl+H_2O$
$BaCO_3+2HCl$ $\rightarrow$ $BaCl_2+H_2O+CO_2↑$
Loại $A$ vì $BaCl_2$ không tạo kết tủa với $HCl$ nên không phản ứng
Loại $C$ vì $Ba(NO_3)_2$ không phản ứng $HCl$ vì không tạo kết tủa.
Loại $D$ vì $BaSO_4$ không tan nên không tham gia phản ứng trao đổi.
Câu 146.
$\rightarrow$ Chọn `bb D`
Tiến hành thí nghiệm:
$\text{Bước 1)}$
$\rightarrow$ Cho từng mẫu thử vào ống nghiệm rồi đánh số
$\text{Bước 2)}$
$\rightarrow$ Cho quỳ tím vào từng ống rồi quan sát:
$+)$ Hóa đỏ: $HCl,H_2SO_4$ (Nhóm $A$)
$+)$ Không đổi màu: nước
$\text{Bước 3)}$
$\rightarrow$ Cho $BaCl_2$ vào nhóm $A$ rồi quan sát:
$+)$ Kết tủa trắng: $H_2SO_4$
$BaCl_2+H_2SO_4$ $\rightarrow$ $2HCl+BaSO_4↓$
$+)$ Không hiện tượng: $HCl$
Câu 147.
$\rightarrow$ Chọn `bb C`
Ta có PTHH đầy đủ sau:
$Mg+2H_2SO_4$(đặc) $\xrightarrow{t^o}$ $MgSO_4+2H_2O+SO_2↑$
Hệ số: $1+2+1+2+1=4+3=7$
Câu 148.
$\rightarrow$ Chọn `bb D`
***Quy tắc: Xét kim loại trong $2$ muối kim loại nào hoạt động hóa học mạnh hơn thì được dùng để làm sạch
$\rightarrow$ Vì $Fe$ hoạt động hóa học mạnh hơn $Cu$ nên sẽ dùng.
$Fe+CuCl_2$ $\rightarrow$ $FeCl_2+Cu$
Lúc này đã loại bỏ được $Cu$ và làm sạch được $FeCl_2$
Câu 149.
$\rightarrow$ Chọn `bb D`
Loại $A,B$ vì $CO,NO$ là Oxit trung tính ikhoong tác dụng Axit/Bazo
Loại $C$ vì $SO_2$ đã là Oxit Axit nên không tác dụng Axit
Ta có các PTHH sau:
$CuO+2HCl$ $\rightarrow$ $CuCl_2+H_2O$
$CaO+2HCl$ $\rightarrow$ $CaCl_2+H_2O$
$Na_2O+2HCl$ $\rightarrow$ $2NaCl+H_2O$
$FeO+2HCl$ $\rightarrow$ $FeCl_2+H_2O$
Câu 150.
$\rightarrow$ Chọn `bb C`
Chọn $C$ vì $Al$ có khả năng tác dụng với Bazo tan nên có thể dùng để nhận biết được chúng với những kim loại khác trừ $Zn,Cr$
Cho $NaOH$ vào $2$ ống đựng kim loại rồi quan sát:
$+)$ Tan: $Al$
$Al+NaOH+H_2O$ $\rightarrow$ $\dfrac{3}{2}$$H_2O+NaAlO_2$
$+)$ Không tan: $Fe$
Câu 151.
$\rightarrow$ Chọn `bb A`
$NaOH+HCl$ $\rightarrow$ $NaCl+H_2O$
Có $n_{NaOH}$ $=$ $\dfrac{1}{40}$ $=$ $0,025$ mol
Có $n_{HCl}$ $=$ $\dfrac{1}{36,5}$ $=0,027$ mol
Vì $\dfrac{0,027}{1}$ $>$ $\dfrac{0,025}{1}$
$\rightarrow$ $HCl$ dư tạo môi trường Axit
Câu 152.
$\rightarrow$ Chọn `bb A`
Lý thuyết: Phản ứng giữa Axit và Bazo gọi là phản ứng trung hòa.
Đáp án + Giải thích các bước giải:
144.D
$4FeS_2+11O_2\xrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2$
$2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3$
$SO_3+H_2O\to H_2SO_4$
145.B
$NaOH+HCl\to NaCl+H_2O$
$BaCO_3+2HCl\to BaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow$
146.D
Quỳ: $HCl,H_2SO_4$(đỏ) và nước(ko đổi màu)
$BaCl_2:$ $H_2SO_4$ có kt trắng còn $HCl$ ko ht
$BaCL_2+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2HCl$
147.C
$Mg+2H_2SO_4\to MgSO_4+SO_2\uparrow+2H_2O$
148.D
$Fe+CuCl_2\to FeCl_2+Cu\downarrow$
Loại bỏ kết tủa đc $FeCl_2$
149.D
$CuO+2HCl\to CuCl_2+H_2O$
$CaO+2HCl\to CaCl_2+H_2O$
$Na_2O+2HCl\to 2NaCl+H_2O$
$FeO+2HCl\to FeCl_2+H_2O$
150.C
$Al$ tan, sủi khí còn $Fe$ ko tan
$Al+NaOH+H_2O\to NaAlO_2+1,5H_2\uparrow$
151.A
$NaOH+HCl\to NaCl+H_2O$
$n_{NaOH}=\dfrac{1}{40}<\dfrac{1}{36,5}=n_{HCl}\Rightarrow HCl$ dư
$\Rightarrow $ DD có mt axit ($HCl$ là axit)
152.A
$Ba(OH)_2+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2H_2O$
bazo+axit->muối+nước(trung hòa)
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK