Lời giải 1 :
Câu 30: Kích thước chung trên bản về lập bao gồm:
⇒ D. Cả 3 ý trên.
------------------ Giải thích ------------------
Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước: Chiều cao sản phẩm; Chiều dài sản phẩm; Chiều rộng sản phẩm.
Câu 31: Kích thước trên bản vẽ lắp gồm:
⇒ C. Cả 2 ý trên đều đúng.
Câu 32: Bản vẽ nhà xác định:
⇒ D. Cả 3 ý trên.
------------------ Giải thích ------------------
Bản vẽ nhà xác định: Hình dạng ngôi nhà ; Cấu tạo ngôi nhà và Kích thước ngôi nhà.
Câu 33: Hình biểu diễn quan trọng nhất trong bản vẽ nhà là gì?
⇒ B. Mặt bằng
------------------ Giải thích ------------------
Vì mặt bằng : diễn tả vị trí, kích thước, các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị, đồ đạc, ...
Câu 34: Trình tự dọc bản vẽ nhà theo mấy bước?
⇒ C. 4
------------------ Giải thích ------------------
Trình tự dọc bản vẽ nhà theo 4 bước đó là khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.
Câu 35: Hình chiếu đứng có hướng chiếu như thế nào?
⇒ A. Từ trước tới
------------------ Giải thích ------------------
Vì hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới.
Thảo luận
-- bạn nhi ơi bạn kb fb với mik i để mik gửi ảnh giải giúp mik bài này với
-- Mik tên Đặng thanh danh hoặc Đặng vĩnh nghi nha
-- cảm ơn bạn nhiều
-- Ib ii mk rep
-- Sinh học 8
--
Câu 1: Con người là động vật thuộc lớpA. Lớp chim,B.Lip thủ.C. Lớp lưỡng cư.Câu 2: Con người khác với động vật có vú ở đặc điểm:A. Có lỏng mao.C. Đi bằng hai chânD. Lớp bỏ sát.B. Có tuyển sĩa và nuôi con bằng sữa.D. Có ngôn ngữ, có tư duy, có lao động.Câu 3: Kiến thức về cơ thể người và vệ sinh có liên quan đến các ngành nghề nào trong xã hộiA. Thể thao,B.Y học.C. Hội hoa. D. Cả A, B, C đều dùng.Câu 4 Trong cơ thể người cơ quan nào nằm trong khoang ngực.A. Da dày.B. Tin và phối. C. Ruột.Câu 5: Khoảng ngực và khoang bụngđượcngăn cách nhaubởi:A. Co van. B. Cơ tìm C. Cơ hoành. D. Cơ liên sườn. Câu 6: Hệ cơ quan nào dưới dãy có vai trò điều khiển điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan trong cơ thể:A. He hô håp.C. Hệ thần kinh và hệ nội tiết.Câu 7: Cơ thể người gồm mấy phần:A. Ba phần: dầu, thân và chân.C. Ba phần: đầu, có, thânCâu 8: Cấu tạo tế bào gồm:A. Chất tể bảo, trung thế, nhân.C. Nhiễm sắc thể, nhân.B. Hệ tiêu hóa.D. Hệ tuần hoàn.B. Ba phần: dầu, thân và các chỉ.D. Ba phần: đầu, thân, tay.B. Lưới nội chất, tỉ thế, nhân con.D. Màng sinh chất, chất tế bảo, nhân.Câu 9: Trong tế bào thành phần có vai trò quyết định trong sự di truyền là chức năng của: Á. Nhiễm sắc thể.B. Nhân con.C. Ti thểCâu 10: Bảo vệ, hấp thụ và tiết là chức năng của mô: A. Mô biểu bị.B. Mô xương.Câu 11: Trong cơ thể người có mấy loại mô chínhA. Có 2 loại.B. Có 3 loạiCâu 12: Chức năng của mô liên kết là:A Năng đỡ liên kết các cơ quanC.Bảo vệ cơ thể.Cầu 13: Nơ ron có chức năng làA. Cảm ứng.C. Cảm ứng và dẫn truyền.CâuC. Mô cơ.C. Có 4 loại.B. Tiếp nhận xử lý thông tinD. Bài tiết.D. Trung the.D. Mô thần kinh,D. Có 5 loại.D. Gan, than.B. Dẫn truyềnD. Trả lời kích thích.14: Khi chạm tay vào là cây trinh nữ thì là cụp lại được gọi là:A. Phản xạ.B. Cảm ứng.C. Phản ứng.D. Cảm giác.Câu 15: Vận tốc truyền xung thần kinh trên nở ton có bao miélin ở người khoảng A. 200 m/s. B. 50 m/s.C. 100 m/s. D. 150 m/s.B. Liên lạc giữa các nơ ron.D. Cả A và B đều đúng. A BD. Cả B và C đều đúng.D. Xương đùiD. Mô xương xốp.D.Khoang xương.Câu 16: Nơ ron hướng tâm có chức năng A.Truyền xung thần kinh về trung trong.C. Truyền xung thần kinh đến cơ quan phản ứngCâu 17: Khớp bất động là khớp ở vị tríA.Khớp đầu gối. B. Khớp đốt sống. C. Khớp hộp sọ.Câu18: Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương đài:A. Xương hộp sọ. B. Xương đốt sống. C. Xương cánh châuCâu 19: Xương to về bề ngang là do sự phân chia các tế bảo ơiA.Màng xương. B. Sụn tăng trưởng. C. Mô xương cùngCâu 20: Xương dài ra là do sự phân chia các tế bảo ở:A.Mảng xương. B. Sụn tăng trưởng.C. Mô xươngcứng Rút gọnCâu 1: Con người là động vật thuộc lớpA. Lớp chim,B.Lip thủ.C. Lớp lưỡng cư.Câu 2: Con người khác với động vật có vú ở đặc điểm:A. Có lỏng mao.C. Đi bằng hai chânD. Lớp bỏ sát.B. Có tuyển sĩa và nuôi con bằng sữa.D. Có ngôn ngữ, có tư duy, có lao động.... xem thêm
--
Câu 21: Ở người giả xương bị phân hủy nhanh hơn tạo thành nên giỏn, dễ
do:
A.Tỉ lệ cốt giao giảm.
C. Khả năng hấp thụ canxi kém.
B. Chất khoảng giám
D.Thiếu dinh dưỡng.
Câu 22: Xương dài ở trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ:
A. Mô xương xốp và khoang xương
C.Mảng xung và khoang xương.
B. Mô xương cứng và mô xương xốp.
D. Mảng xương và bọc đầu xương
Câu 23: Chất khoảng chủ yếu tạo nên xương người là do:
Sắt A. Sat.
B. Canxi.
C. Natri.
D. Magic:
Câu 24: Sự mềm dẻo của xương người có được là nhờ thành phần:
A. Nước. B. Chất khoảng.
C. Chất cốt giao.
D. Tùy đó.
Câu 25: Trong xương dải, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây:
A. Mô xương cứng
C. Sụn bọc dầu xương
Cầu
26: Tinh chất của cơ:
A. Co.
B. Mô xương xốp
D. Mảng xương
C. Co và dân
gây và khả năng phục hồi chậm là
B. Dẫn
Câu 27: Trong cử động gặp cảnh tay, các cơ ở hai bên cảnh tay sẽ:
A.Co duỗi ngẫu nhiên.
C. Cùng cơ.
28: Cơ thể người có khoảng bao nhiều loại cơ
A. 400
B. 500
C. 600
D. Kéo và dân
B. Co duỗi đổi kháng.
D. Cùng đuổi.
Câu
Câu 29: Khi nói về cơ chế co cơ, nhân định nào sau dây là dùng:
A. Khi cơ co, tơ cơ dảy xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bảo cơ ngân lại B. Khi cơ co, tơ cơ dạy xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mạnh làm cho tế bảo cơ dài ra.
C. Khi cơ co, tơ cơ mạnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dầy làm cho tế bảo cơ dài ra.
Đ. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bảo cơ ngắn lại.
Câu 30: Khi ném qua bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra một
A. Phan lực.
B. Luc day.
C. Lực bút.
Cầu 31: Hiện tượng môi cơ là do sự tích tụ một loại axit hữu cơ.
A. Axit axetic.
B. Axit uric.
C. Axit lactic.
D. Lực kéo
D. 700
D. Axit malic.
Câu 32: Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố dinh dưỡng dưỡng nào:
A. Öxi.
B. Nước.
C. Muối khoáng.
33: Khi bị mỏi cơ chúng ta cần phải làm gì
A. Nghỉ ngơi.
C. Hit thở sâu.
B. Xoa bóp.
D.Cả A, B. C đều đúng,
Câu 34: Hoạt động của cơ hầu như không chịu ảnh hưởng của yếu
A. Trạng thái thần kinh.
C. Nhịp độ lao động.
tố:
B. Màu sắc của vật cần di chuyển, D Khối lượng của vật cần di chuyển.
Câu 35: Đặc điểm nào của bộ xương người mà không có ở động vật
A. Xương sống hình cung. C. Bản chân phẳng.
B. Lồng ngực nở rộng sang hai bên
D. Xương dài bé.
Cầu 36: Để cơ và xương phát triển cận đối chúng ta cần phải làm gì
A Khi đi, đứng, ngồi học làm việc đúng tư thế. B.Lao động vừa sức, nghỉ ngơi hợp lí.
C. Rèn luyện thần thể thưởng xuyên. D.C A. B, C đều đúng.
Câu 37: Trong màu huyết tương chiếm tỉ
A.75%
B. 60%.
lệ bao nhiêu về thể tích
C. 45%.
D. 55%
D. Chất hữu cơ.
Câu
Câu 38: Trong máu các tế bảo máu chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích
A.75%.
B. 60%.
C. 45%.
bào Câu 39. Các tế bảo máu ở người được chia làm mấy loại:
A. Hai loại.
B. Ba loại
C. Bốn loại
D. 55%
D. Năm loại
Câu 40: Khi hồng cầu kết hợp với chất khi nào thì máu sẽ có màu đỏ unơi: A. O₂ B. CO₂ C. N₂
D. CO
о Rút gọnCâu 21: Ở người giả xương bị phân hủy nhanh hơn tạo thành nên giỏn, dễ
do:
A.Tỉ lệ cốt giao giảm.
C. Khả năng hấp thụ canxi kém.
B. Chất khoảng giám
D.Thiếu dinh dưỡng.
Câu 22: Xương dài ở trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ:
A. Mô xương xốp và k... xem thêm
--
Câu 40: Khi hồng cầu kết hợp với chất khi nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi.
A. O,
B. CO₂
C. N₂
D. CO
Câu 41: Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây A. Huyết tương B. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Tiểu cầu
Câu 42: Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung bình của nam giới là:
A. 4.4 – 4,6 triệu/ml máu. C. 5.4 – 5.6 triệu/ ml máu.
B. 3.9 – 4,1 triệu/ml máu.
D. 4.8 – 5 triệu/ml máu.
Câu 43: Loại bạch cầu nào sau dãy tham gia vào hoạt động thực bảo:
ưa A.Bạch cấu tra kiềm
B. Bạch cầu trung tính.
C. Bạch cầu lim phố. D. Bạch cầu trung tỉnh và bạch cầu mô nô. Câu 44: Trong cơ thể loại tế bảo nào dưới dãy có khả năng tiết kháng thể:
A.Bạch cầu mỏ nỖ..
C. Bach câu limpho B.
B. Bạch cầu ưa kiểm.
D. Bạch câu limphố T.
Câu 45: Khi dã mắc bệnh thủy dậu, cơ thể sẽ không mắc căn bệnh này mưa mặc dù đang sống trong mỗi trường có vi khuẩn gây bệnh. Đây là dạng miễn dịch:
A Miễn dịch tự nhiên.
C. Miễn dịch nhân tạo.
B. Miễn dịch tập nhiễm.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 46: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cấp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo
cơ
chế chia khoi và ổ khóa: A. Kháng nguyễn kháng thể
C. Kháng sinh – không thể
B. Kháng nguyên kháng sinh
D. Vi khuẩn – prôtêin đặc hiệu Câu 47: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ông được xem là:
A. Chất kháng sinh.
C. Kháng nguyên.
B. Không thể.
D. Prôtêin đặc hiệu.
Câu 48: Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoảng nào dưới dãy sẽ tham gia vào cơ chế hình thành khối máu
đồng
B. Ca Câu 49: Phát biểu nào dưới đây là dùng:
A. CH
C. Nat
D. Ba
A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ mâu thì còn lại nước mô.
B. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh.
D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết trong.
Câu 50: Nhóm máu nào dưới dãy không có khủng nguyên A và Bộ A. Nhóm máu O O. B. Nhóm máu A.
C. Nhóm máu B.
D. Nhóm mẫu AB.
Câu 51: Người mang nhóm máu AB có thể truyền cho người mang nhóm mẫu nào mà
dinh hồng cầu:
A Nhóm máu B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B
Cầu 52: Loại tế bảo mẫu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Huyết trong
Câu 53: Tìm có 4 ngăn, ngăn tìm có thành cơ dây nhất là:
A. Tâm thất phải. B. Tâm thất trái. C. Tâm nhĩ trái. D. Tâm nhĩ phải. Cầu 54: Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, hạch huyết sẽ được đỗ trực tiếp vào
bộ phận nào của hệ tuần
hoàn:
A. Tinh mạch dưới đồn
C. Tĩnh mạch thận
B. Động mạch chủ D. Tình mạch đùi
Câu 55: Ở vòng tuần hoàn lớn khi tâm thất trái có máu sẽ đây vào
A. Động mạch phổi.
C. Tinh mạch chủ.
B. Động mạch chủ.
D. Tỉnh mạch phổi.
Câu 56: Ở người mỗi chu kì co tim thì tim nghỉ hoàn toàn là:
A.0.3s
B. 0.1s
C. 0,4s
không xảy ra sự kết
D. 0,5s
Câu 57: Ở người bình thường trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần:
A. 85 lån.
B. 75 lần. C.
Câu 58: Khi tâm thất phai co, máu được đẩy vào:
A. Tinh mạch phổi
C. Động mạch chủ
90 lần.
B. Tinh mạch chủ
Đ. Đông mạch phổi
Câu 59: Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao dõi chất với tế bảo: A. Mao mach
B. Tinh mạch chủ dưới
D. Tình mạch chủ trên Câu 60: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào:
C. Đông mạch chủ
A. Pha thất co – pha dần chung – pha nhĩ có B. Pha dân chung — pha thắt cơ - pha nh ca
C. Pha thắt co — pha nhĩ co — pha dầu chung
D. Pha nhico— nhà thất có – nha dẫn chung
о
D. 60 lan
< Rút gọnCâu 40: Khi hồng cầu kết hợp với chất khi nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi.
A. O,
B. CO₂
C. N₂
D. CO
Câu 41: Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây A. Huyết tương B. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Tiểu cầu
Câu 42: Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung... xem thêm