1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)
2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...)
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
6. It + is + time + S + V (-ed, cột 2-động từ chia ở thì quá khứ) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
9. S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...)
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
11. Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
12. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
13. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
14. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....
15. to be angry at + N/V-ing: tức giận về
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
17. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
18. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì...
19. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...
20. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...
21. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc tg làm gì
22. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
23. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...,
24. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...
25. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...
26. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
27. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
28. Had better + V(infinitive): nên làm gì....
29. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing, e.g.1: I always practise speaking English everyday.
30. It’s + adj + to + V-infinitive: quá gì ..để làm gì
31. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều: có cái gì...
32. go + V-ing: chỉ các trỏ tiêu khiển...(go camping, go shopping, go fishing...)
33. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
34. for a long time = for years = for ages: đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
35. when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
36. When + S + V(qkd), S + had + Pii
37. Before + S + V(qkd), S + had + Pii
38. After + S + had +Pii, S + V(qkd)
39. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
40. Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing,
41. Put + up + with + V-ing: chịu đựng...
42. Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó...
43. so that + mệnh đề: để....
44. In case + mệnh đề: trong trường hợp...
45. can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive
1. Hey man.
2. How’s it going? or How are you doing?
3. What’s up?, What’s new?, or What’s going on?
4. How’s everything ?, How are things?, or How’s life?
5.
Be seeing you!
6. See you soon!
7. I'm off.
8. Catch you later!
9. Good night!
10. Farewell.
11. So long.
12. Alright then.
13. Have a good one.
14. Thank you very much.
15. I really appreciate it.
16. You've made my day.
6. How thoughtful.
17. You shouldn't have.
18.That's so kind of you.
19. I am most grateful.
20. We would like to express our gratitude.
21. That's very kind of you.
22. Thanks a lot.
23. You're welcome.
24. Don't worry about it.
25. Don't mention it.
26. You're quite welcome.
27. No, not at all.
28. It's my pleasure.
29. It's the least I could do.
30. Please accept our (sincerest) apologies.
31. My mistake.I had that wrong.
32. I was wrong on that.
33. My bad.
34. My fault.
45. Count me out.
thế thôi nha bạn =D
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK