1.
mass /mæs/
/mæs/ (n): số nhiều
2.
medium /ˈmiːdiəm/
/'mi:diəm/ (s.n): phương tiện truyền thông
3.
mass media /mæs ˈmiːdiə/
(n): phương tiện thông tin đại chúng
4.
channel /ˈtʃænl/
/'t∫ænl/ (n): kênh truyền hình
5.
Population and Development
/,pɔpju'lei∫n/ /di'veləpmənt/: dân số và phát triển
6.
TV series
/'siəri:z/ (n): phim truyền hình dài tập
7.
folk songs
/fouk/ (n): dân ca
8.
new headlines
/'hedlain/ (n): điểm tin chính
9.
weather forecast
/'fɔ:kæ:st/ (n): dự báo thời tiết
10.
quiz show
/kwiz/ (n): trò chơi truyền hình
11.
portrait of life
/'pɔ:trit/ (n): chân dung cuộc sống
12.
documentary /ˌdɒkjuˈmentri/
/,dɔkju'mentri/ (n): phim tài liệu
13.
wildlife world
/'waildlaif/ (n): thế giới động vật hoang dã
14.
around the world /əˈraʊnd/ /ðə/ /wɜːld/
: vòng quanh thế giới
15.
adventure /ədˈventʃə(r)/
/əd'vent∫ə(r)/ (n): cuộc phiêu lưu
16.
Road of life
: Đường đời
17.
punishment /ˈpʌnɪʃmənt/
/'pʌni∫mənt/ (n): sự trừng phạt
18.
People’s Army
(n) /'a:mi/: Quân đội nhân dân
19.
drama /ˈdrɑːmə/
/'dra:mə/ (n): kịch
20.
culture /ˈkʌltʃə(r)/
/'kʌlt∫ə/ (n): văn hóa
21.
education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
/,edju'kei∫n/ (n): sự giáo dục
22.
comment
/'kɔment/ (n): lời bình luận
23.
comedy /ˈkɒmədi/
/'kɔmidi/ (n): hài kịch
24.
cartoon /kɑːˈtuːn/
/ka:'tu:n/ (n): hoạt hình
25.
provide /prəˈvaɪd/
/prə'vaid/ (v): cung cấp
26.
orally /ˈɔːrəli/
/'ɔ:rəli/ (adv): bằng lời, bằng miệng
27.
aurally /ˈɔːrəli/
/'ɔ:rəli/ (adv): bằng tai
28.
visually /ˈvɪʒuəli/
/'viʒuəli/ (adv): bằng mắt
29.
deliver /dɪˈlɪvə(r)/
/di'livə/ (v): phát biểu, bày tỏ
30.
feature /ˈfiːtʃə(r)/
/'fi:t∫ə/ (n): điểm đặc trưng
31.
distinctive /dɪˈstɪŋktɪv/(adj)
/dis'tiηktiv/ (a): đặc biệt
32.
in common /ˈkɒmən/
/'kɔmən/: chung
33.
advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/
/əd'vantidʒ/ (n): sự thuận lợi
34.
disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/
/,disəd'va:ntidʒ/ (n): điều bất lợ
35.
memorable /ˈmemərəbl/
/'memərəbl/ (a): đáng ghi nhớ
36.
present /ˈprizent/
/'preznt/ (v): trình bày
37.
effective /ɪˈfektɪv/
/'ifektiv/ (a): hiệu quả
38.
entertain /ˌentəˈteɪn/(v)
/,entə'tein/ (v): giải trí
39.
enjoyable /ɪnˈdʒɔɪəbl/
/in'dʒɔiəbl/ (a): vui thích
40.
increase /ɪnˈkriːs/
/in'kri:s/ (v): tăng thêm
41.
aware ( + of )
/ə'weə/ (a): nhận thấy
42.
global /ˈɡləʊbl/
/'gləubl/ (a): toàn cầu
43.
responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/
/ris,pɔnsə'biləti/ (n): trách nhiệm
44.
passive /ˈpæsɪv/
/'pæsiv/ (a): thụ động
45.
brain /breɪn/
/brein/ (n): não
46.
encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/
/in'kʌridʒ/ (v): khuyến khích
47.
violent /ˈvaɪələnt/
/'vaiələnt/ (a): hung tợn, bạo lực
48.
interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/
/,intə'fiə/ (v): can thiệp vào, xen vào
49.
communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/
/kə,mju:ni'kei∫n/ (n): sự giao tiếp
50.
destroy /di'strɔi/
/dis'trɔi/ (v): phá hủy
51.
Statue of Liberty
/'stæt∫u: 'libəti/ (n): tượng nữ thần tự do Mỹ
52.
quarrel /ˈkwɒrəl/
/'kwɔrəl/ (v): cãi nhau
53.
cancel
/'kænsəl/ (v): hủy bỏ
54.
appointment /əˈpɔɪntmənt/
/ə'pɔintmənt/ (n): cuộc họp, cuộc hẹn
55.
manage /ˈmænɪdʒ/
/'mænidʒ/ (v): trông nom , quản lý
56.
council /ˈkaʊnsl/
/'kaunsl/ (n): hội đồng
57.
demolish /dɪˈmɒlɪʃ/(v)
/di'mɔli∫/ (v): phá hủy
58.
shortage /ˈʃɔːtɪdʒ/
/'∫ɔ:tidʒ/ (n): sự thiếu hụt
1.
mass /mæs/
/mæs/ (n): số nhiều
2.
medium /ˈmiːdiəm/
/'mi:diəm/ (s.n): phương tiện truyền thông
3.
mass media /mæs ˈmiːdiə/
(n): phương tiện thông tin đại chúng
4.
channel /ˈtʃænl/
/'t∫ænl/ (n): kênh truyền hình
5.
Population and Development
/,pɔpju'lei∫n/ /di'veləpmənt/: dân số và phát triển
6.
TV series
/'siəri:z/ (n): phim truyền hình dài tập
7.
folk songs
/fouk/ (n): dân ca
8.
new headlines
/'hedlain/ (n): điểm tin chính
9.
weather forecast
/'fɔ:kæ:st/ (n): dự báo thời tiết
10.
quiz show
/kwiz/ (n): trò chơi truyền hình
11.
portrait of life
/'pɔ:trit/ (n): chân dung cuộc sống
12.
documentary /ˌdɒkjuˈmentri/
/,dɔkju'mentri/ (n): phim tài liệu
13.
wildlife world
/'waildlaif/ (n): thế giới động vật hoang dã
14.
around the world /əˈraʊnd/ /ðə/ /wɜːld/
: vòng quanh thế giới
15.
adventure /ədˈventʃə(r)/
/əd'vent∫ə(r)/ (n): cuộc phiêu lưu
16.
Road of life
: Đường đời
17.
punishment /ˈpʌnɪʃmənt/
/'pʌni∫mənt/ (n): sự trừng phạt
18.
People’s Army
(n) /'a:mi/: Quân đội nhân dân
19.
drama /ˈdrɑːmə/
/'dra:mə/ (n): kịch
20.
culture /ˈkʌltʃə(r)/
/'kʌlt∫ə/ (n): văn hóa
21.
education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
/,edju'kei∫n/ (n): sự giáo dục
22.
comment
/'kɔment/ (n): lời bình luận
23.
comedy /ˈkɒmədi/
/'kɔmidi/ (n): hài kịch
24.
cartoon /kɑːˈtuːn/
/ka:'tu:n/ (n): hoạt hình
25.
provide /prəˈvaɪd/
/prə'vaid/ (v): cung cấp
26.
orally /ˈɔːrəli/
/'ɔ:rəli/ (adv): bằng lời, bằng miệng
27.
aurally /ˈɔːrəli/
/'ɔ:rəli/ (adv): bằng tai
28.
visually /ˈvɪʒuəli/
/'viʒuəli/ (adv): bằng mắt
29.
deliver /dɪˈlɪvə(r)/
/di'livə/ (v): phát biểu, bày tỏ
30.
feature /ˈfiːtʃə(r)/
/'fi:t∫ə/ (n): điểm đặc trưng
31.
distinctive /dɪˈstɪŋktɪv/(adj)
/dis'tiηktiv/ (a): đặc biệt
32.
in common /ˈkɒmən/
/'kɔmən/: chung
33.
advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/
/əd'vantidʒ/ (n): sự thuận lợi
34.
disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/
/,disəd'va:ntidʒ/ (n): điều bất lợ
35.
memorable /ˈmemərəbl/
/'memərəbl/ (a): đáng ghi nhớ
36.
present /ˈprizent/
/'preznt/ (v): trình bày
37.
effective /ɪˈfektɪv/
/'ifektiv/ (a): hiệu quả
38.
entertain /ˌentəˈteɪn/(v)
/,entə'tein/ (v): giải trí
39.
enjoyable /ɪnˈdʒɔɪəbl/
/in'dʒɔiəbl/ (a): vui thích
40.
increase /ɪnˈkriːs/
/in'kri:s/ (v): tăng thêm
41.
aware ( + of )
/ə'weə/ (a): nhận thấy
42.
global /ˈɡləʊbl/
/'gləubl/ (a): toàn cầu
43.
responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/
/ris,pɔnsə'biləti/ (n): trách nhiệm
44.
passive /ˈpæsɪv/
/'pæsiv/ (a): thụ động
45.
brain /breɪn/
/brein/ (n): não
46.
encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/
/in'kʌridʒ/ (v): khuyến khích
47.
violent /ˈvaɪələnt/
/'vaiələnt/ (a): hung tợn, bạo lực
48.
interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/
/,intə'fiə/ (v): can thiệp vào, xen vào
49.
communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/
/kə,mju:ni'kei∫n/ (n): sự giao tiếp
50.
destroy /di'strɔi/
/dis'trɔi/ (v): phá hủy
51.
Statue of Liberty
/'stæt∫u: 'libəti/ (n): tượng nữ thần tự do Mỹ
52.
quarrel /ˈkwɒrəl/
/'kwɔrəl/ (v): cãi nhau
53.
cancel
/'kænsəl/ (v): hủy bỏ
54.
appointment /əˈpɔɪntmənt/
/ə'pɔintmənt/ (n): cuộc họp, cuộc hẹn
55.
manage /ˈmænɪdʒ/
/'mænidʒ/ (v): trông nom , quản lý
56.
council /ˈkaʊnsl/
/'kaunsl/ (n): hội đồng
57.
demolish /dɪˈmɒlɪʃ/(v)
/di'mɔli∫/ (v): phá hủy
58.
shortage /ˈʃɔːtɪdʒ/
/'∫ɔ:tidʒ/ (n): sự thiếu hụt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK