Trang chủ Hóa Học Lớp 9 1Nêu tính chất vật lý,tính chất hóa học của các...

1Nêu tính chất vật lý,tính chất hóa học của các chất :õi,hiddro,nuwqowcs?Viết PTPƯ mình họa? 2Nêu các cách điều chế õi,hiddro trong PTN,trong CN 3.Nêu khái niệ

Câu hỏi :

1Nêu tính chất vật lý,tính chất hóa học của các chất :õi,hiddro,nuwqowcs?Viết PTPƯ mình họa? 2Nêu các cách điều chế õi,hiddro trong PTN,trong CN 3.Nêu khái niệm cá hợp chát :õi,axit,bazow,muối.Cách đọc tên từng loại? 4Dung dịch là gì?thế nào là đ chưa bão hòa,bão hòa,độ tan? 5,Công thức tính độ tan?Nồng độ%,nồng độ mol/lít?

Lời giải 1 :

1/ 

* Oxi: 

- TCVL: khí không màu, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. 

- TCHH: 

+ Tác dụng với kim loại, phi kim tạo oxit:

$4Na+ O_2 \buildrel{{t^o}}\over\to 2Na_2O$

$S+ O_2 \buildrel{{t^o}}\over\to SO_2$ 

+ Tác dụng với hợp chất:

$2NH_3+ \frac{3}{2}O_2 \buildrel{{t^o}}\over\to N_2+ 3H_2O$ 

* Hidro: 

- TCVL: khí không màu, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. 

- TCHH:

+ Tác dụng với oxit kim loại từ Zn trở đi:

$CuO+ H_2\buildrel{{t^o}}\over\to Cu+ H_2O$

+ Tác dụng với phi kim:

$2H_2+ O_2 \buildrel{{t^o}}\over\to 2H_2O$ 

* Nước:

- TCVL: chất lỏng không màu, không mùi, không vị. 

- TCHH: 

+ Tác dụng với oxit axit, một số oxit bazơ:

$SO_2+ H_2O \rightleftharpoons H_2SO_3$

$BaO+ H_2O \to Ba(OH)_2$ 

+ Tác dụng với 1 số kim loại:

$Ca+ 2H_2O \to Ca(OH)_2+ H_2$ 

2/ 

* Oxi: 

- PTN: nhiệt phân chất giàu oxi và dễ phân huỷ. 

- CN: chưng cất phân đoạn không khí lỏng, điện phân nước. 

* Hidro: 

- PTN: Fe, Zn, Al, Mg + HCl, H2SO4 loãng 

- CN: điện phân nước. 

3/ (sgk) 

4/ 

Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. Dung dịch bão hoà là dung dịch không thể hoà tan thêm chất tan. Dung dịch chưa bão hoà là dung dịch có thể hoà tan thêm chất tan. 

5/ 

Độ tan: $S= \frac{\text{số gam chất tan hoà tan được}}{\text{số gam nước cần dùng}}.100$ 

Nồng độ %: $C\%= \frac{m_{ct}.100}{m_{dd}}$ 

Nồng độ mol: $C_M=\frac{n}{V}$ 

Thảo luận

Lời giải 2 :

1)+ Tính chất vật lí:

* oxi: là chất khí ko màu, mùi,vị,;ít tan trong nước; nặng hơn không khí; hóa lỏng ở -183 độ C

* hiddro: chất khí ko màu, mùi,vị,;ít tan trong nước; nhẹ hơn không khí; rất khó hóa lỏng

* nước: là chất lỏng ko mauf, mùi,vị; hòa tan đc nhiều chất; nhiệt độ sôi là 100 độ; nhiệt độ đông dặc là 0 độ

  + Tính chất hóa học:

* oxi:

- tác dụng với phi kim PTHH:     S+O2  Nhiệt độ--> SO2

- Tác dụng với kim loại PTHH: 3Fe+ 2O2 nhiệt độ----> Fe3O4

- tác dụng với hợp chất PTHH: CH4+ 2O2 nhiệt độ--> CO2+ 2H2O

* hiddro:

- Tác dụng với oxi  PTHH: 2H2+O2--> 2H2O

- Tác dụng với đồng oxit PTHH: CuO+h2--> Cu+H2O

* Nước

- td với kim loại : 2Na+2H2O-->2NaOH+H2

- tác dụng với oxit bazo: Na2O+H2O--> 2NaOH

- tác dụng vơi oxit axit:   SO2+H2O--> H2SO3

2)

* Oxi

- Phòng TN: Nguyên liệu: chất giàu oxi, dễ phân hủy như: KMNnO4, KClO3,...

PTHH: KMnO4 nhiệt đọ---> K2MnO4+ MnO2+O2

- CN: những chất có sẵn từ tự nhiên (H2O,, không khí)

PTHH: 2H2O điện phân ---> 2H2+ O2

* Hiddro

- PTN: nguyên liệu kim loại và axit

PTHH: Zn+ 2HCl--> ZnCl2+ H2

- Công nghiệp

PTHH: 2H2O điện phân ---> 2H2+ O2

3)

*Oxit là hợp chất gồm 2 ng tố trong đó có 1 ng tố là oxi

Cách đọc: Tên oxit= tên ng tố + oxit

* Axit: p tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hiddro lilieekeets với 1 gốc axit

Cách đọc

Axit ko có oxi: axit+ tên phi kim+ hiđríc

Axit có oxi:   + Nhiều oxi: tên axit= axit+ tên phi kim+ ic

                    +Ít oxi: tên axit= axit+ tên phi kim+ ơ

* Bazo: p tử bazo gồm 1 nguyên tử kim loại lien kết với 1 hay nhìu nhóm OH

Cách đọc: Tên bazo= têm kim loại+ hi đrô xít

* Muối: p tử muối gồm 1 hay nhiều nguyên thử kim laoij liên kết với một hay nhiều gốc axit

Cách đọc : Tên muối= têm kim loại ( kèm hóa trị nếu kim loại nhiều hóa trị) + tên gốc axit)

4)

- dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan

-dd chưa bão hòa là dd có thể hòa tan thêm chất tan ( ở 1 đk nhiệt độ xác định)

-dd  bão hòa là dd không thể hòa tan thêm chất tan ( ở 1 đk nhiệt độ xác định)

- độ tan là số gam chất đó có thể hòa tan với 100g nuơcs để tạo thành dd bão hòa (ở 1 đk nhiệt độ xác định)

5)

Công thức độ tan:        S=m(chất tan) /  m( nước)       x100

Cthuc nồng độ %          C%= m ( chất tan) / m ( dung dịch)        x100%

C thức nồng độ mol/ lít            CM= n/V

:) CHÚC BẠN HỌC TỐT :)

MÌNH CẤT CÔNG LẮM Á!!

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK