$1.$ Long swims badly.
⇒Trạng từ "badly" bổ nghĩa cho động từ "swim"
$2.$ My father is not good at cooking.
⇒Tính từ "good"
$3.$ They talk noisily.
⇒Trạng từ "noisily" bổ nghĩa cho động từ "talk "
$4.$ Do you type quickly?
⇒Trạng từ "quickly" bổ nghĩa cho động từ "type "
$5.$ Does he drive safely and carefully?
⇒Trạng từ "safely" và "carefully" bổ nghĩa cho động từ "drive"
$6.$ We are not good at speaking English.
⇒Giống câu $2$
$7.$ I sing badly.
⇒Trạng từ "badly" bổ nghĩa cho động từ "sing "
$8.$ She is very skillful in playing tennis.
⇒ Tính từ "skillful"
$9.$ He walks fast.
⇒Trạng từ "fast" bổ nghĩa cho động từ "walks "
⇒Trạng từ "fast" đặc biệt không thêm đuôi $-ly$
$10.$ My grandmother is very slow in cycling.
⇒ Tính từ "slow "
$11.$ She works very hard.
⇒Trạng từ "hard" bổ nghĩa cho động từ "works "
⇒Trạng từ "hard" đặc biệt không thêm đuôi $-ly$
$12.$ My mother drives very safely and carefully.
⇒Trạng từ "safely" và "carefully" bổ nghĩa cho động từ "drives"
$13.$ Are Tien Minh skillful in playing badminton?
⇒Tính từ "skillful "
$14.$ Does your father cook well?
⇒Trạng từ "well" bổ nghĩa cho động từ "cook "
⇒Trạng từ của good là "well"
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK