$\text{Snowflakes }$
Usage (Cách sử dụng):
- Diễn tả một sự việc vừa mới xảy ra.
- Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn liên quan đến hiện tại.
- Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.
- Nhấn mạnh đến trải nghiệm bản thân (the fisrt/second/third/last... time), nhấn mạnh kết quả.
- Dùng trong cấp độ so sánh nhất, số thứ tự, chỉ sự duy nhất hay số lần thực hiện hành động.
Form:
(+) S + have/has + PII ( ed, d )+ O
(-) S + haven’t/hasn’t + PII ( ed, d )+ O
(?) (Wh/H) + have/has + S + PII ( ed, d )+ O ?
khẳng định: S + have / has + V3 + O
phủ định: S + hasn't/haven't + V3 + O
Nghi vấn: Have/has + S + V3 + O
Yes, S + have/ has
No, S + haven't / hasn't.
Cách sử dụng: " diễn tả thành động ":
+ Xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
VD: Loan has gone out : Loan đã đi ra ngoài
+ Bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp diễn ở hiện tại
VD: It has not rained for weeks : trời không mưa nhiều tuần rồi
+ Xảy ra trong quá khứ và có kết quả ở hiện tại
VD: John has cut his finger : John đã cắt ngón tay anh ấy
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
already: đã rồi
ever: đã từng
for+khoảng thời gian
since + một mốc thời gian
just, lately, recently: gần đây
never: không bao giờ
so far, until now, up to now, up to the present: cho đến bây giờ
yet: vẫn chưa
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK