Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ tobe
` ( + ) ` : S + was / were + ...
` - ` Chủ ngữ là I / he / she / it + was + ...
` -` Chủ ngữ là You / we / they + were + ...
` ( - ) ` : S + was / were + not + ...
` - ` Chủ ngữ là I / he / she / it + was + not + ..
` -` Chủ ngữ là You / we / they + were +not + ...
` ( ? ) ` : Were / Was + S + ... ?
` - ` Was + He / she / it + ... ?
`- `Were + you / we / they + ... ?
Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường
` ( + ) ` : S + v-ed / V2
` ( - ) ` : S + didn't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Did + S + V nguyên mẫu ?
` -`Các dấu hiệu nhận biết thường gặp : yesterday , last night , ` 5 ` years ago , in the past , ...
` 1 ` : met
` 2 ` : spoke
` 3 ` : reached - was
` 4 ` : told
` 5 ` : made
` 6 ` : wanted
` 7 ` : went
` 8 ` : found
` 9 ` : came - bought
` 10 ` : was
` 11 ` : didn't come
` 12 ` : Was
` 13 ` : did you play - played
` 14 ` : did you do
` 15 ` ; Did they buy
1. met -----> do có yesterday, dấu hiệu thì QKĐ
2. spoke
3. reached
had been
When +QKĐ, QKHT
4. told
5. made
6. wanted
7. went
8. found
9. came, bought
10. was
11. didn't come
12. did she get married last year?
13. what did you play last night? - I played chess
14. what did you do last night?
15. did they buy a new car 2 days ago?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK