1. was playing
2. was sleeping/was listening
3. was standing
4. was working/was leaving
5. were/having
6. was running
7. was/going
8. were watching
cấu trúc hiện tại tiếp diễn (past continuous) :
(+) s + was/were + v_ing
(-) s + wasn't/weren't + v_ing
(?) was/were + s + v_ing
dấu hiệu nhận biết (helpful hints)
- at the moment
- at one/two/etc o' clock
- while
1. Ted was playing his guitar at half past seven.
2. At midnight, I was sleeping, but Jane was listening to music.
3. Luke was standing outside the bank when suddenly two robbers ran past him.
4. I know Doug was working late at the office because I saw him when I was leaving.
5. Were you having a shower when the earthquake happened?
6. Penny was running to catch the bus when she slipped and fell.
7. When you saw Eugene was he going home?
8. At midnight? Erm ... we were watching a DVD, I think.
[Đề bài đã ghi rõ là sử dụng past continuous, cậu chỉ cần chia đúng were/was thôi
(+) S + was + V + O (I, He, She, It)
S + were + V + O (You, We, They)]
(-) S + wasn't/weren't + V + O
(?) Was/were + S + V + O?
$#$ $We$ $are$ $doing$ $my$ $best$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK