1. I am a student. My name is Mary. This is my hat. It’s mine
Tạm dịch: Tôi là một học sinh. Tên tôi là Mary. Đây là mũ của tôi. Nó là của tôi
2. They are Nam and Ba. Their house is big.
Tạm dịch: Họ là Nam và Ba. Ngôi nhà của họ lớn
3. The ruler on the table is hers . It’s old. She likes it very much. Her ruler is yellow
Tạm dịch: Cây thước trên bàn là của cô ấy. No cũ. Cô ấy rất thích nó. Cây thước của cô ấy màu vàng
4. Do you see his cat? It is small. Oh! it’s over there. It’s him
Tạm dịch: Bạn có thấy con mèo của anh ấy không? Nó nhỏ. Ồ! nó ở đằng kia. Chính anh ta
5. It’s a new car. It’s white. He bought it 2 years ago . His car is blue. This car is his
Tạm dịch: Đó là một chiếc xe hơi mới. Nó màu trắng. Anh ấy đã mua nó cách đây 2 năm. Xe của anh ấy màu xanh lam. Chiếc xe này là của anh ấy.
lI. Hoàn thành những câu sau với từ thích hợp
1. Nam is 12 years old. He lives with his. parents. His parents are both doctors.
Tạm dịch: Nam 12 tuổi. Anh ấy sống với của mình. bố mẹ. Bố mẹ anh ấy đều là bác sĩ.
2. Mary has a dress. She often wears it when she goes shopping. Her dress is purple. The purple dress is hers
Tạm dịch: Mary có một chiếc váy. Cô thường mặc nó khi đi mua sắm. Váy của cô ấy màu tím. Chiếc váy màu tím là của cô ấy
3. Mr. Ba lives in Hue city. His son is Phuong. That’s Mr. Ba's house. It’s his house. It’s him.
Tạm dịch: Anh Ba sống ở thành phố Huế. Con trai ông là Phương. Đó là nhà của anh Ba. Đó là nhà của anh ấy. Chính anh ta.
4. My dog is small. He runs around the house all day. His name is Cun.
Tạm dịch: Con chó của tôi còn nhỏ. Anh ta chạy quanh nhà cả ngày. Anh ấy tên là Cún.
5. These are students. They are in grade 6. These books are theirs.
Tạm dịch: Đây là những sinh viên. Chúng đang học lớp 6. Những cuốn sách này của họ.
XIN CTLHN. CHÚC BẠN HỌC TỐT !!!
1/ I am a student. My name is Mary. This is my hat. It’s mine
2/ They are Nam and Ba. Their house is big. ( they)
3/ The ruler on the table is hers . It’s old. She likes it very much. Her ruler is yellow ( She)
4/ Do you see his cat? It is small. Oh! it’s over there. It’s him ( he)
5/ It’s a new car. It’s white. He bought it 2 years ago . His car is blue. This car is his ( he)
lI. Hoàn thành những câu sau với từ thích hợp
1/ Nam is 12 years old. He lives with his. parents. His parents are both doctors.
2/ Mary has a dress. She often wears it when she goes shopping. Her dress is purple. The purple dress is hers
3/ Mr. Ba lives in Hue city. His son is Phuong. That’s Mr. Ba's house. It’s his house. It’s him
4/ My dog is small. He runs around the house all day. His name is Cun
5/ These are students. They are in grade 6. These books are. theirs
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK