Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Điền vào chỗ trống thì hiện tại hoàn thành 1....

Điền vào chỗ trống thì hiện tại hoàn thành 1. ______ you ever (eat) _____ Sushi? 2. She (not/come) _________ here for a long time. 3. I (work) _________ her

Câu hỏi :

Điền vào chỗ trống thì hiện tại hoàn thành 1. ______ you ever (eat) _____ Sushi? 2. She (not/come) _________ here for a long time. 3. I (work) _________ here for three years. 4. _______ you ever ________ (be) in New York? 5. My father (not/ play)________ any sport since last year. 6. I’d better have a shower. I (not/ have) _________ one since Thursday. 7. There _________ (be) many accidents on that road for 6 months. 8. (she/ eat) _________ at the Royal Hotel yet? 9. I _____ just (decide) _____ to start working next week. 10. It’ll soon get warm in here. I (turn)_____ the heating on.

Lời giải 1 :

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành

` ( +) ` : S + have / has +` V3 `

` ( - ) ` : S + haven't / hasn't +` V3 `

` ( ? ) ` : Have / Has + S + ` V3 `

` + ` Các dấu hiệu nhận biết thường gặp : since , for , yet , already , before , so far , many times , before , ...

` 1 ` số cấu trúc kết hợp

` -) ` : S + have / has + ( not ) + ` V3 `+ for + 1 khoảng thời gian

` -) ` : S + have / has + ( not ) + ` V3 `+  since + 1 mốc thời gian 

` -) ` : S + have / has + ( not ) + ` V3 `+  since + S + V-ed / V2

` -) ` : S + have / has + just + `  V3 ` 

` -) `  : S + have / has + already + `  V3 `  

` -) `  : S + haven't / hasn't +`  V3 `  + yet

` -) ` : Have / Has + S + `  V3 `  + yet ?

` 1 ` : Have you ever eaten ... ?

` 2 ` : hasn't come

` 3 ` : have worked

` 4 ` : Have - been

` 5 ` : hasn't played

` 6 ` : haven't had

` 7 `: have been

` 8` : Has she eaten

` 9 ` : have just decided

` 10 `: have turned 

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Have you ever (eat) eaten Sushi?
2. She hasn't come here for a long time.
3. I have worked here for three years.
4. Have you ever been in New York?
5. My father hasn't played any sport since last year.
6. I'd better have a shower. I haven't had one since Thursday.
7. There have been many accidents on that road for 6 months.
8. Have she eaten at the Royal Hotel yet?
9. I have just decided to starts working next week.
10. It’ll soon get warm in here. I have turned the heating on.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK