=>
1. D /ɪ/ còn lại /aɪ/
2. B /id/ còn lại /t/
3. B nhấn âm 1 còn lại 2
4. A nhấn âm 1 còn lại 2
5. have -> had
-> câu ước ở hiện tại wish S V2/ed
6. going -> go
-> used to V : đã từng
7. does it take -> it took
-> câu tường thuật dạng Wh questions : asked sb + từ để hỏi + S V(lùi thì, HTĐ -> QKĐ)
8. A make pottery : làm gốm
9. B mặc dù
10. D one of the most adj
11. A tìm ra
12. B much + so sánh hơn
13. A thất vọng
14. A câu tường thuật (will -> would)
15. A bị động QKĐ was/were S V3/ed?
16. B be impressed by : bị ấn tượng bởi
17. A ~ Làm tốt lắm
18. B pick up ~ đón
19. A compulsory ~ required : yêu cầu, bắt buộc
20. B call off ~ cancel : hủy
21. C depressed : chán nản >< happy : vui, hạnh phúc
22. D take off : cởi >< put on : mặc
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK