Trang chủ Toán Học Lớp 7 ghi giả thiết, kết luận và chứng minh giúp mình...

ghi giả thiết, kết luận và chứng minh giúp mình k làm giống sách giải nhé tại thầy mình biết íLuyện tập Cho tam giác ABC cân tại A (A< 90°). Vẽ BH 1 AC (H e AC

Câu hỏi :

ghi giả thiết, kết luận và chứng minh giúp mình k làm giống sách giải nhé tại thầy mình biết í

image

Lời giải 1 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

`65`

Giả thiết:

+ `triangleABC` cân tại `A`

+ `BH⊥AC` `(H∈AC)`

+ `CK⊥AB` `(K∈AB)`

+ `BH∩CK` tại `I` 

Kết luận:

+ `AH=AK`

+ `AI` là phân giác góc `A`

`a)` 

Xét `2triangle` vuông: `triangleABH` và `triangleACK` có:

`hat{AHB}=hat{AKC}=90^o`

`AB=AC` (gt)

`A` là góc chung

`totriangleABH=triangleACK` (cạnh huyền - góc nhọn)

`toAH=AK` (`2` cạnh tương ứng)

`b)`

Ta có: `triangleABH=triangleACK` (cmt)

`to hat{ABH}=hat{ACK}` (`2` góc tương ứng)

`tohat{ABI}=hat{ACI}` (do `I ∈BH, I∈K`)

Xét  `triangleAIB` và `triangleAIC` có:

`AB=AC` (gt)

`hat{ABI}=hat{ACI}` (cmt)

`AI` là cạnh chung

`to triangleAIB=triangleAIC` `(c-g-c)`

`tohat{IAB}=hat{IAC}` (`2` góc tương ứng)

`toAI` là phân giác góc `A`

`66`

`triangleADM=triangleAEM` (theo trường hợp cạnh huyền - góc nhọn)

`triangleDMB=triangleEMC` (theo trường hợp cạnh huyền- cạnh góc vuông)

`triangleAMB=triangleACM` (theo trường hợp c-c-c hoặc cgv-gnk hoặc cgv-cgv,...)

image

Thảo luận

-- Dòng đầu của câu b) là: Xét `triangleABH` và `triangle ACK`có:
-- Ủa hong sửa, minh lộn=^=

Lời giải 2 :

  Bài $65^{}$ 

GT: $AB=AC;∠A=90^{0};BH⊥AC;CK⊥AB$ 

KL: $a)^{}$ $AH=AK^{}$ 

     $b)^{}$ $∠A_{1}=$ $∠A_{2}$

$a)^{}$ Vì $ΔABC^{}$ cân tại $A^{}$ (gt)

⇒ $AB=AC^{}$ ($2^{}$ cạnh bên)

    $∠B=∠C^{}$ ($2^{}$ góc đáy)

Xét $ΔAKC^{}$ và $ΔAHB^{}$ có:

$∠A^{}$ chung

$AB=AC^{}$ (cmt)

$∠H=∠K=90^{0}$ 

⇒ $ΔAKC=ΔAHB^{}$ (g.c.g)

⇒ $AK=AH^{}$ ($2^{}$ cạnh tương ứng)

$b)^{}$ Vì $ΔAKC=ΔAHB^{}$ (cmt)

⇒ $∠ABI=∠ACI^{}$ ($2^{}$ góc tương ứng)

Xét $ΔAIB^{}$ và $ΔAIC^{}$ có:

$AI^{}$ chung

$∠ABI=∠ACI^{}$ (cmt)

$AB=AC^{}$ (gt)

⇒ $ΔAIB=ΔAIC^{}$ (c.g.c)

⇒ $∠BAI=∠CAI^{}$ ($2^{}$ góc tương ứng)

⇒ $AI^{}$ là tia phân giác của $∠A^{}$ 

  Bài $66:^{}$ 

· Xét $ΔMAD^{}$ và $ΔMAE^{}$ có:

$∠$D_{1}$ =∠$E_{1}$ =90^{0}$

$MA^{}$  chung

$∠$A_{1}$ =∠$A_{2}$ ^{}$ (gt)

⇒ $ΔMAD=ΔMAE^{}$ (cạnh huyền - góc nhọn)

⇒ $MD=ME^{}$ $(2^{}$ cạnh tương ứng)

· Xét $ΔMAD^{}$ và $ΔMAE^{}$ có:

$∠$D_{2}$ =∠$E_{2}$ =90^{0}$

$MB=MC^{}$ (gt)

$MD=ME^{}$ (cmt)

⇒ $ΔMAD=ΔMAE^{}$ (cạnh huyền - cạnh góc vuông)

· Ta có:

$ΔMAD=ΔMAE^{}$ (cmt) ⇒ $AD=AE^{}$ ($2^{}$ cạnh tương ứng)

$ΔMDB=ΔMEC^{}$ (cmt) ⇒ $x\DB=EC^{}$ ($2^{}$ cạnh tương ứng)

⇒ $AD+DB=AE+EC^{}$

⇒ $AB=AC^{}$ 

Xét $ΔMAB^{}$ và $ΔMAC^{}$ có:

$MA^{}$ chung

$∠$A_{1}$ =∠$A_{2}$ ^{}$

$AB=AC^{}$ (gt)

⇒ $ΔMAB=ΔMAC^{}$ (c.g.c)

image

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK