Câu 1. Đúng
Câu 2. Chính xác
Câu 3. Đúng rồi
Câu 4. Đúng nữa
Câu 5. In spite of the fog, the plane took off.
Câu 6. In spite of his frequent absence, he has managed to pass the test.
Câu 7. Although they are poor, they live happily.
Câu 8. Although that fellow is lazy, he always does good work.
Câu 9. In spite of her injured hand, she managed to write.
Tại vì:
In spite of/Despite + Danh từ/Đại từ/V-ing/The fact that + mệnh đề (S+V)
Although + Mệnh đề (S+V)
Biến đổi hai cái này cho nhau dựa trên công thức trên bạn nhé!
Vậy nên:
1. Đúng - vì in spite of + danh từ (his nervousness) - cách khác: in spite of the fact that he was nervous.
2. Đúng - vì in spite of + danh từ (its noise) - cách khác: in spite of the fact that it is noisy.
3. Đúng - vì in spite of + danh từ (his sickness) - cách khác: in spite of the fact that he was sick.
4. Đúng - vì in spite of + danh từ (his age) - cách khác: in spite of the fact that he is old.
5. The plane took off in spite of the fog/in spite of the fact that it was foggy.
6. In spite of having been absent frequently, he has managed to pass the test.
7. They live happily although they are poor.
8. Although he is lazy, that fellow always does good work.
9. Inspite of her injured hand, she managed to write.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK