1. Cấu trúc
- trợ động từ: là nhg từ đi vs V_thương
- tobe là nhg từ đi vs danh từ hợc tính từ
2.Cấu trúc
- trợ động từ: là nhg từ đi vs V_thương
- tobe là nhg từ đi vs danh từ hợc tính từ
3.Cấu trúc
- trợ động từ: là nhg từ đi vs V_thương
- tobe là nhg từ đi vs danh từ hợc tính từ
4.Cấu trúc
- trợ động từ: là nhg từ đi vs V_thương
- tobe là nhg từ đi vs danh từ hợc tính từ
5.Cấu trúc
- trợ động từ: là nhg từ đi vs V_thương
- tobe là nhg từ đi vs danh từ hợc tính từ
6.Cấu trúc
- trợ động từ: là nhg từ đi vs V_thương
- tobe là nhg từ đi vs danh từ hợc tính từ
7.Cấu trúc
- trợ động từ: là nhg từ đi vs V_thương
- tobe là nhg từ đi vs danh từ hợc tính từ
8.Cấu trúc
- trợ động từ: là nhg từ đi vs V_thương
- tobe là nhg từ đi vs danh từ hợc tính từ
9.Cấu trúc
- trợ động từ: là nhg từ đi vs V_thương
- tobe là nhg từ đi vs danh từ hợc tính từ
10.Cấu trúc
- trợ động từ: là nhg từ đi vs V_thương
- tobe là nhg từ đi vs danh từ hợc tính từ
11.
Cấu trúc
- trợ động từ: là nhg từ đi vs V_thương
- tobe là nhg từ đi vs danh từ hợc tính từ
12.
Cấu trúc
- trợ động từ: là nhg từ đi vs V_thương
- tobe là nhg từ đi vs danh từ hợc tính từ
13.
Cấu trúc
- trợ động từ: là nhg từ đi vs V_thương
- tobe là nhg từ đi vs danh từ hợc tính từ
14.Cấu trúc
- trợ động từ: là nhg từ đi vs V_thương
- tobe là nhg từ đi vs danh từ hợc tính từ
15.Cấu trúc
- trợ động từ: là nhg từ đi vs V_thương
- tobe là nhg từ đi vs danh từ hợc tính từ
16.Cấu trúc
- trợ động từ: là nhg từ đi vs V_thương
- tobe là nhg từ đi vs danh từ hợc tính từ
17.Cấu trúc
- trợ động từ: là nhg từ đi vs V_thương
- tobe là nhg từ đi vs danh từ hợc tính từ
18.Cấu trúc
- trợ động từ: là nhg từ đi vs V_thương
- tobe là nhg từ đi vs danh từ hợc tính từ
19.Cấu trúc
- trợ động từ: là nhg từ đi vs V_thương
- tobe là nhg từ đi vs danh từ hợc tính từ
20.Cấu trúc
- trợ động từ: là nhg từ đi vs V_thương
- tobe là nhg từ đi vs danh từ hợc tính từ
1.
- địa từ nhân xứng với trợ động từ: ko bt nx
- đại từ nhân xưng với tobe: i, we, you they, he,she,it
2.- địa từ nhân xứng với trợ động từ: ko bt nx
- đại từ nhân xưng với tobe: i, we, you they, he,she,it
3.
- địa từ nhân xứng với trợ động từ: ko bt nx
- đại từ nhân xưng với tobe: i, we, you they, he,she,it
4.- địa từ nhân xứng với trợ động từ: ko bt nx
- đại từ nhân xưng với tobe: i, we, you they, he,she,it
5.
- địa từ nhân xứng với trợ động từ: ko bt nx
- đại từ nhân xưng với tobe: i, we, you they, he,she,it
6.
- địa từ nhân xứng với trợ động từ: ko bt nx
- đại từ nhân xưng với tobe: i, we, you they, he,she,it
7.
- địa từ nhân xứng với trợ động từ: ko bt nx
- đại từ nhân xưng với tobe: i, we, you they, he,she,it
8.
- địa từ nhân xứng với trợ động từ: ko bt nx
- đại từ nhân xưng với tobe: i, we, you they, he,she,it
9.
- địa từ nhân xứng với trợ động từ: ko bt nx
- đại từ nhân xưng với tobe: i, we, you they, he,she,it
10.
- địa từ nhân xứng với trợ động từ: ko bt nx
- đại từ nhân xưng với tobe: i, we, you they, he,she,it
11.- địa từ nhân xứng với trợ động từ: ko bt nx
- đại từ nhân xưng với tobe: i, we, you they, he,she,it
12.
- địa từ nhân xứng với trợ động từ: ko bt nx
- đại từ nhân xưng với tobe: i, we, you they, he,she,it
13.
- địa từ nhân xứng với trợ động từ: ko bt nx
- đại từ nhân xưng với tobe: i, we, you they, he,she,it
14.
- địa từ nhân xứng với trợ động từ: ko bt nx
- đại từ nhân xưng với tobe: i, we, you they, he,she,it
15.
- địa từ nhân xứng với trợ động từ: ko bt nx
- đại từ nhân xưng với tobe: i, we, you they, he,she,it
16.
- địa từ nhân xứng với trợ động từ: ko bt nx
- đại từ nhân xưng với tobe: i, we, you they, he,she,it
17.
- địa từ nhân xứng với trợ động từ: ko bt nx
- đại từ nhân xưng với tobe: i, we, you they, he,she,it
18.
- địa từ nhân xứng với trợ động từ: ko bt nx
- đại từ nhân xưng với tobe: i, we, you they, he,she,it
19.
- địa từ nhân xứng với trợ động từ: ko bt nx
- đại từ nhân xưng với tobe: i, we, you they, he,she,it
20.
- địa từ nhân xứng với trợ động từ: ko bt nx
- đại từ nhân xưng với tobe: i, we, you they, he,she,it
# đây nka. Cho ctlhn, 5 soa và tim nhé. Cảm ơn :3
❤Chúc bn hok tốt❤
=>là những động từ dùng để help các động từ khác trong câu hỏi, câu phủ định, hay dùng để nhấn mạnh trong các câu khẳng định, và bản thân nó không thể thay thế cho động từ chính và luôn phải đi kèm với động từ chính.x20
=>Tobe là:Is/Am/Arex20/He/She/itx20
#$\textit{BestEnglishhjhj}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK