Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 cách phân biết thì hiện tại hoàn thành và thì...

cách phân biết thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn kiểu gì ạ CÁC CHUYÊN ANH GIÚP EM VỚI câu hỏi 3739221 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

cách phân biết thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn kiểu gì ạ CÁC CHUYÊN ANH GIÚP EM VỚI

Lời giải 1 :

1.thỳ hiện tại hoàn thành:

Khẳng định: S + has/have + V Past Participle

Phủ định: S + has/have + not + V Past Participle

Nghi vấn: Has/Have + S + V Past Participle ..?

Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.

→Diễn tả một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại.

⇒Nhận biết dễ dàng: Có các từ chỉ thời gian đi cùng như: since, for, ever, never, up to now, so far,…

2.t hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

Khẳng định: S + has/have + been + Ving

Phủ định: S + has/have + not + been + Ving

Nghi vấn: Has/Have + S + been + Ving?

Yes, S + has/have.

No, S + has/have + not

– Thường dùng với 2 giới từ “since” hoặc “for”.

⇒Nhận biết dễ dàng:Các dấu hiệu khác để nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: all day, all her/his lifetime, all day long, all the morning/afternoon

Thảo luận

-- cách dùng thì htht giống hthttd ạ
-- chỷ gần đúng thoy ạ
-- Về cơ bản, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn giống như thì hiện tại hoàn thành, đều dùng để diễn tả một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn xảy ra ở hiện tại. Tuy nhiên, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh thời gian của hành động... xem thêm
-- đó là thế đó
-- nghià LÀ thì hthttd dùng để nhấn mạnh ạ
-- nhấn mạnh thời gian của hành động ạ

Lời giải 2 :

HTHT

Định nghĩa:

Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ.

Cấu trúc :

KĐ : S + have/ has + VpII

PĐ : S + have/ has + not + VpII 

Nghi vấn : Have/ Has + S + VpII +… ?

HTTD :

Định nghĩa

Thì hoàn thành tiếp diễn là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai.

Cấu trúc :

KĐ: S + has/have + been + Ving

PĐ: S + has/have + not + been + Ving

Nghi vấn: Has/Have + S + been + Ving?

Yes, S + has/have.

No, S + has/have + not

– Thường dùng với 2 giới từ “since” hoặc “for”.

*Dấu hiệu nhận biết của HTHT và HTTD

Nhân vật biết từ HTTD: All day, all week, since, for, for long time, almost every day this week,.....

Dấu hiệu nhận biết của HTHT :

Before: trước đây

Ever: đã từng Never: chưa từng, không bao giờ

For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)

Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…) 

 

 

 

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK