` 1 ` : studied
` - ` Ta chia thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2
` -` Dấu hiệu nhận biết : yesterday
` 2 `: have studied
` - ` Ta chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ` V3 `
` - ` Dấu hiệu nhận biết : so far
` 3 `: have never watched
` - ` S + have / has + never + ` V3 `
` 4 ` : watched
` - ` Ta chia thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2
` -` Dấu hiệu nhận biết : last night : Tối qua
` 5 `: travelled
` - ` Ta chia thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2
` -` Dấu hiệu nhận biết : in the past
` 6 ` : travelled
` - ` Ta chia thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2
` -` Dấu hiệu nhận biết : last summer
` 7 ` : have read
` - ` Ta chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ` V3 `
` - ` Dấu hiệu nhận biết : many times before
` 8 ` : read
` - ` Ta chia thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2
` -` Dấu hiệu nhận biết : last vacation
` 9 ` : had
` - ` Ta chia thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2
` -` Dấu hiệu nhận biết : last week
` 10 ` : have had
` - ` Ta chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ` V3 `
` - ` Dấu hiệu nhận biết : since then : kể từ đó
` 11 ` : have had
` - ` Ta chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ` V3 `
` - ` Dấu hiệu nhận biết : since my birthday
` 12 ` : have lived
` - ` Ta chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ` V3 `
` - ` Dấu hiệu nhận biết : for ten years now
` 13 ` : went
` - ` The last time + S + V-ed/ V2 + was + 1 mốc thời gian
` 14 ` : have stayed
` - ` Ta chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ` V3 `
` - ` Dấu hiệu nhận biết : for a week
Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường
` ( + ) ` :S + V-ed / V2
` ( - ) ` : S + didn't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Did + S + V nguyên mẫu ?
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành
` ( + ) ` : S + have / has + ` V3 `
` ( - ) ` : S + have / has + not + ` V3 `
` ( ? ) ` : Have / has + S + ` V3 ` ?
` - ` Các dấu hiệu nhận biết : since , for , already . yet , so far , ...
`-` Thì QKĐ :
`+` CKĐ : `\text{S + Ved / V2}`
`+` CPĐ : `\text{S + didn't + V}`
`+` CNV : `\text{Did + S + V ?}`
`=>` `DHNB` `:` ago , yesterday , last ...
`-` Thì HTHT :
`+` CKĐ : `\text{S + have / has + V3 / PII }`
`+` CPĐ : `\text{S + haven't / hasn't + V3 / PII}`
`+` CNV : `\text{Have / Has + S + V3 / PII ( by O )}`
`=>` `DHNB` `:` since , for , already , several times , ...
`1`.studied
`2`.have studied
`3`.have never watched
`4`.watched
`5`.have travelled
`6`.travelled
`7`.have read
`8`.read
`9`.had
`10`.have had
`11`.have had
`12`.have lived
`13`.went
`14`.have stayed
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK