Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Give the correct form the word provided to fill each...

Give the correct form the word provided to fill each gap. 1. Even if you are good at a game, you shouldn’t be ………………….. (CONFIDENT) 2. It is very rude to int

Câu hỏi :

Give the correct form the word provided to fill each gap. 1. Even if you are good at a game, you shouldn’t be ………………….. (CONFIDENT) 2. It is very rude to interrupt someone in ……………………... (SENTENCE) 3. How difficult to make friends with her. She’s so ………………… (COMMUNICATE) 4. All the …………. from the last lecture were not allowed to attend the interview for the coming project. (ABSENCE) 5. Food and drinks are served at the ..................... . (RECEIVE) 6. …………………….. children will not be allowed to cross busy roads. (ACCOMPANY) 7. I'm not going to put up with his ……………………..… behavior any longer. (CHILD) 8. The thing I hate about John is his ....................................... (RELY) 9. According to the ……………………..., the French lesson starts at ten. (TIME) 10. Our company helps …………………….… people to find new jobs. (EMPLOY)

Lời giải 1 :

`1`. Overconfident (adj): tự cao, tự tin thái quá

`->` Shouldn't / should + V(bare)

`->` Be + Adj

`2`. Mid-sentence (n): giữa câu

`->` S + be + Adj + (for Sb) + to V

`->` to interrupt sb in mid-sentence: chen ngang khi người khác đang nói

`3`. Uncommunicative (adj): không thích / ngại giao tiếp

`->` S + be + so + Adj

`4`. Absentees (n): người vắng mặt

`->` All + N(uncount) / N(count)

`->` Vì absentee đếm được `->` thêm "s"

`5`. Reception (n): quầy lễ tân

`->` the + N

`6`. Unaccompanied (adj): không có người giám sát / đi cùng

`->` Adj + N

`7`. Childish (adj): trẻ con (tính cách của người "trưởng thành")

`->` Adj + N

`8`. Unreliability (n): sự không đáng tin cậy

`->` Tính từ sở hữu + Noun

`9`. Timtable (n): thời khoá biểu

`->` The + N

`10`. Unemployed (adj): thất nghiệp

`->` Adj + N

`\text{@Bulletproof Boy Scout}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

$1.$ confident

- to be + adj.

- confident (adj.): tự tin.

$2.$ mid-sentence

- S + to be + adj + (for sb) + to V: như thế nào khi làm gì.

- mid-sentence (n.): giữa câu.

$3.$ uncommunicative

- S +  to be + adj.

- uncommunicative (adj.): e ngại, ít giao tiếp.

$4.$ absences

- Mạo từ + Danh từ.

- absences (n.): sự vắng mặt.

- "All": bao gồm tất cả, ngụ ý chỉ số nhiều.

$→$ Thêm "s" sau danh từ.

$5.$ reception

- Mạo từ + Danh từ.

- reception (n.): quầy lễ tân.

$6.$ Accompanied

- Tính từ + Danh từ.

- Accompanied (adj.): đi cùng.

$7.$ childish

- Trước danh từ: tính từ.

- childish (adj.): trẻ trâu.

$8.$ reply

- Tính từ sở hữu + Danh từ.

- reply (n.): sự đáp lại, sự trả lời.

$9.$ timetable

- Mạo từ + Danh từ.

- timetable (n.): thời khóa biểu.

$10.$ unemployed

- Trước danh từ: tính từ.

- unemployed (adj.): thất nghiệp.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK