` 1 `: goes
` - ` Ta chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
` - `Dấu hiệu nhận biết : Trạng từ chỉ tần suất often
` 2 ` : go
` - ` Ta chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
` - `Dấu hiệu nhận biết : Trạng từ chỉ tần suất usually
` - `Chủ ngữ là They thì + V nguyên mẫu
` 3 ` : takes
` - ` Ta chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
` - `Dấu hiệu nhận biết : often
` 4 ` : plays - doesn't enjoy
` - ` Ta chia thì hiện tại đơn :
` ( + ) ` : S + Vs/es
` ( - ) ` : S + don't / doesn't + V nguyên mẫu
`( ? ) ` : Do / Does + S + V nguyên mẫu ?
` 5 ` : wear
` - ` S + must + V nguyên mẫu : Ai đó phải làm gì
` 6 ` : not eat
` - `S + should / should not + V nguyên mẫu : AI đó nên / không nên làm gì
` 7 ` : work
` - ` Ta chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
` - `Dấu hiệu nhận biết : Trạng từ chỉ tần suất never
` - ` Students là danh từ số nhiều đếm được nên + V nguyên mẫu
` 8 ` : are - are talking
` - ` Ta chia thì hiện tại tiếp diễn
` ( + ) ` : S + is / am / are + V-ing
` - ` Dấu hiệu nhận biết : at the moment
` 9 ` : aren't
` - ` There are / aren't + danh từ số nhiều đếm được
`- ` Pictures ở đây là danh từ số nhiều đếm được nên dùng There are / There aren't
` 10 ` : are playing
` - ` Ta chia thì hiện tại tiếp diễn
` ( + ) ` : S + is / am / are + V-ing
` - ` Dấu hiệu nhận biết : now
` #Ori `
1. goes (HTĐ, dấu hiệu: often)
2. go (HTĐ, dấu hiệu: usually)
3. takes (HTĐ, dấu hiệu: often)
4. plays, doesn't enjoy
(HTĐ, dấu hiệu: do câu nói về sở thích, hoặc không thích của người nào đó).
5. wear
$-$ Cấu trúc: must (not) + Vinf → phải làm điều gì đó.
6. not eat (hoặc bỏ should, ghi nguyên cụm "shouldn't eat")
$-$ Cấu trúc: should (not) + Vinf → nên làm điều gì đó.
7. work (HTĐ, dấu hiệu: never)
8. are, are talking (HTTD, dấu hiệu: at the moment)
9. aren't (HTĐ, dấu hiệu: do câu diễn tả số lượng của sự vật)
10. are playing (HTTD, dấu hiệu: now)
_____________________________________________________________
Các cấu trúc thì được sử dụng trong bài:
$1.$ Thì Hiện Tại Đơn:
$-$ Câu khẳng định: $S+V(s/es)+O$
$-$ Câu phủ định: $S+don't/ doesn't+V_0+O$
*Cấu trúc câu nói về số lượng:
$There+be+(cardinal$ $number)+noun+O.$
$There+be$ $not+any+noun+O$
$2.$ Thì Hiện Tại Tiếp Diễn:
$-$ Câu khẳng định: $S+be+V$-$ing+O$
Học tốt nhé.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK